
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tóc
Từ "hair" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "hær" hoặc "har", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hariz". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kros", có nghĩa là "phát triển" hoặc "phát triển mạnh". Trong tiếng Anh cổ, "hær" ám chỉ cụ thể đến tóc trên đầu và được sử dụng trong các cụm từ như "hær dæg" có nghĩa là "hair day," hoặc "the day of hair," ám chỉ ngày trăng tròn. Từ này cũng có hàm ý về lòng kiêu hãnh và sự cao quý, bằng chứng là cụm từ "hær-lēd", có nghĩa là "proud" hoặc "kiêu ngạo". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "hair," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm bất kỳ loại tóc nào, cho dù trên đầu, cơ thể hay bất kỳ nơi nào khác. Bất chấp những thay đổi của nó, từ "hair" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh, với lịch sử phong phú và ý nghĩa văn hóa.
danh từ
tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú)
to do one's hair: vấn tóc, làm đầu
to have (get) one's hair cut: vấn tóc lên, búi tóc lên
to part one's hair: rẽ đường ngôi
(thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó
(tục ngữ) lấy độc trị độc
the substance that looks like a mass of fine threads growing on a person's head
chất trông giống như một khối sợi nhỏ mọc trên đầu một người
Cô ấy có mái tóc dài màu đen.
tóc nâu/đen/vàng/đỏ/xám/trắng
tóc thẳng/xoăn/lượn sóng
chải/chải tóc của bạn
gội/nhuộm tóc của bạn
Cô thường xuyên để tóc xõa.
Tôi sẽ xuống trong một phút nữa. Tôi đang làm (= chải, sắp xếp, v.v.) tóc của tôi.
Chiều nay tôi đi cắt tóc.
Anh ấy đang rụng tóc (= bị hói).
màu tóc/rụng tóc
một tiệm làm tóc
Anh đưa cả hai tay vuốt mái tóc mỏng của mình.
Mái tóc vàng của cô xõa xuống mắt.
Cô ấy có mái tóc màu nâu vàng rất đẹp.
Cô ấy có mái tóc đen dài ngang vai.
một loại dầu gội mới dành cho tóc xỉn màu hoặc khô
hair growing on the body of a person or an animal
lông mọc trên cơ thể người hoặc động vật
cơ thể/mặt/lông mu
a piece of hair from a person or an animal
một mảnh tóc của người hoặc động vật
Có một sợi tóc trong súp của tôi.
Tấm thảm phủ đầy lông mèo.
Cô vén một lọn tóc lòa xòa ra sau tai.
having the type of hair mentioned
có loại tóc được đề cập
tóc đen
tóc dài
a thing that looks like a fine thread growing on the leaves and stems of some plants
một thứ trông giống như một sợi nhỏ mọc trên lá và thân của một số cây
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()