
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
búa
Từ "hammer" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có niên đại từ khoảng thế kỷ thứ 5 hoặc thế kỷ thứ 6. Từ này bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "hamaraz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Hammer". Từ nguyên thủy của tiếng Đức này được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*grem-", có nghĩa là "đánh" hoặc "đập". Từ tiếng Anh cổ "hammer" dùng để chỉ bất kỳ công cụ nặng nào được sử dụng để đập hoặc đập, không chỉ là công cụ quen thuộc có tay cầm và đầu mà chúng ta biết ngày nay. Theo thời gian, nghĩa của từ này thu hẹp lại để chỉ cụ thể công cụ được sử dụng để đóng đinh và lắp các bộ phận lại với nhau. Ngày nay, từ "hammer" vẫn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ để chỉ công cụ phổ biến này.
danh từ
búa
to hammer a nail in: đóng đinh
to hammer a piece of metal flat: đập bẹp mảnh kim loại
búa gỗ (cho người bán đấu giá)
to bring to the hammer: đem bán đấu giá
to come to the hammer: bị đem bán đấu giá
đầu cần (đàn pianô)
to hammer away at the enemy positions: nã liên hồi vào vị trí địch (súng lớn)
ngoại động từ
quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)
(thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)
nhồi nhét, tọng
a tool with a handle and a heavy metal head, used for breaking things or hitting nails
một dụng cụ có tay cầm và đầu bằng kim loại nặng, dùng để đập vỡ đồ vật hoặc đóng đinh
gõ nhẹ bằng búa
Anh ta dùng búa đập vào đầu cô.
a tool with a handle and a wooden head, used by a person in charge of an auction (= a sale at which things are sold to the person who offers the most money) in order to get people’s attention when something is just being sold
một công cụ có tay cầm và đầu bằng gỗ, được sử dụng bởi người phụ trách cuộc đấu giá (= một cuộc bán đấu giá mà mọi thứ được bán cho người đưa ra nhiều tiền nhất) để thu hút sự chú ý của mọi người khi thứ gì đó vừa được bán
đến / đi dưới búa (= được bán đấu giá)
Hôm nay, 40 bức tranh hiện đại của Nga đã được đấu giá tại Christie’s.
a small wooden part inside a piano, that hits the strings to produce a sound
một bộ phận nhỏ bằng gỗ bên trong đàn piano, chạm vào dây đàn để tạo ra âm thanh
a part inside a gun that makes the gun fire
một bộ phận bên trong súng làm cho súng nổ
a metal ball attached to a wire, thrown as a sport
một quả bóng kim loại gắn vào một sợi dây, được ném như một môn thể thao
the event or sport of throwing the hammer
sự kiện hoặc môn thể thao ném búa
the first of three small bones in the middle ear that carry sound to the inner ear
xương đầu tiên trong ba xương nhỏ ở tai giữa mang âm thanh đến tai trong
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()