
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cản trở
Từ tiếng Anh "hinder" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "hindre" có nghĩa là "prevent" hoặc "cản trở". Từ này lại có nguồn gốc từ tiếng Latin "hindrare" có nghĩa là "buộc chặt phía sau" hoặc "cản trở". Từ tiếng Latin "hindrare" là một từ ghép được tạo thành bởi giới từ "hind" có nghĩa là "behind" và động từ "durare" có nghĩa là "kéo dài" hoặc "chịu đựng". Từ "hindrare" được dùng để mô tả việc buộc chặt thứ gì đó phía sau hoặc cản trở chuyển động của nó, do đó gây ra sự cản trở, cản trở hoặc trì hoãn. Từ tiếng Pháp cổ "hindre" được đưa vào tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 13 và có cùng nghĩa với từ tiếng Pháp cổ tương ứng, nhưng theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm các ý tưởng hạn chế hoặc gây khó khăn, thay vì chỉ ngăn chặn hoặc cản trở. Ngày nay, từ "hinder" vẫn được sử dụng theo nghĩa rộng hơn này, có nghĩa là "làm cho khó khăn hoặc ngăn cản sự tiến triển hoặc thành công của" một cái gì đó hoặc ai đó. Các từ gốc của nó, "hind" và "durare", cũng đã tạo ra các từ tiếng Anh khác, chẳng hạn như "hindrance", "hindsight" và "duration".
tính từ
ở đằng sau
to hinder someone's work: cản trở công việc của ai
to hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì
ngoại động từ
cản trở, gây trở ngại
to hinder someone's work: cản trở công việc của ai
to hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì
Trận mưa lớn đã cản trở kế hoạch dã ngoại của chúng tôi trong công viên.
Tiếng ồn xây dựng bên ngoài căn hộ làm cản trở khả năng tập trung của chúng tôi khi làm việc tại nhà.
Tình trạng tắc nghẽn giao thông trên đường cao tốc cản trở đáng kể việc chúng ta đi làm mỗi ngày.
Thang máy bị hỏng ở tòa nhà của chúng tôi khiến chúng tôi không thể mang đồ nặng lên căn hộ ở tầng năm.
Gió mạnh đã cản trở nỗ lực thả diều của chúng tôi.
Sương mù dày đặc khiến việc định hướng trở nên khó khăn và cản trở tiến độ đi bộ đường dài của chúng tôi.
Việc không có sóng điện thoại di động ở khu vực này cản trở khả năng giao tiếp hiệu quả của chúng tôi với nhau.
Việc không có con đường rõ ràng sẽ cản trở chúng ta đến đích nhanh chóng.
Những hướng dẫn còn thiếu sẽ cản trở chúng ta hoàn thành câu đố.
Thiết bị trục trặc đã cản trở khả năng tiến hành thí nghiệm hiệu quả của chúng tôi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()