
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngựa
Nguồn gốc của từ "horse" không chắc chắn, nhưng người ta tin rằng nó bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "*kōros", dùng để chỉ một con ngựa giống hoặc một con ngựa đực. Gốc này cũng xuất hiện trong các ngôn ngữ khác như tiếng Hy Lạp "kóros", tiếng Latin "cornu" và tiếng Phạn "ásva". Từ "horse" trong tiếng Anh có lịch sử lâu dài và phức tạp. Người ta cho rằng nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hors", bắt nguồn từ tiếng Proto-Germanic "*hurjon", hậu duệ của gốc Proto-Indo-European "*kōros". Trong suốt chiều dài lịch sử, từ "horse" đã trải qua nhiều thay đổi và điều chỉnh, chịu ảnh hưởng của nhiều ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Ngày nay, từ "horse" được công nhận và sử dụng trên toàn cầu, dùng để chỉ một loài động vật có vú đã thuần hóa thuộc loài ngựa.
danh từ
ngựa
to take horse: đi ngựa, cưỡi ngựa
to horse!: lên ngựa!
kỵ binh
horse and foot: kỵ binh và bộ binh
light horse: kỵ binh nhẹ
(thể dục,thể thao) ngựa gỗ ((cũng) vaulting horse)
nội động từ
cưỡi ngựa, đi ngựa
to take horse: đi ngựa, cưỡi ngựa
to horse!: lên ngựa!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) động đực (ngựa cái)
horse and foot: kỵ binh và bộ binh
light horse: kỵ binh nhẹ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đùa nhả ((cũng) to horse around)
a large animal with four legs, a mane (= long thick hair on its neck) and a tail. Horses are used for riding on, pulling carriages, etc.
một con vật lớn có bốn chân, bờm (= lông dày dài trên cổ) và một cái đuôi. Ngựa được sử dụng để cưỡi, kéo xe, v.v.
cưỡi ngựa
lên ngựa
Anh ta lên ngựa và phóng đi.
Cô ấy là một tay đua ngựa cừ khôi.
Anh muốn trở thành người huấn luyện ngựa chuyên nghiệp.
một người cưỡi ngựa trắng
Họ đi bảy dặm bằng ngựa đến trại.
một con ngựa và xe đẩy
Anh thúc ngựa phi nước đại.
Anh ta bị bỏ tù 15 năm vì quý trọng một con ngựa chuẩn bị chạy trong trận Derby.
Anh ấy được cưỡi trên con ngựa đẹp nhất mà bạn từng thấy.
Ngựa nặng (= ngựa lớn, khỏe) được sử dụng để vận chuyển bia.
Hàng trăm loài động vật được mua bán tại hội chợ ngựa hàng năm.
horse racing
đua ngựa
Anh ta đã mất rất nhiều tiền vào ngựa (= bằng cách đánh bạc trong các cuộc đua).
a large object with legs, and sometimes handles, used in gymnastics
vật lớn có chân và đôi khi có tay cầm, dùng trong thể dục dụng cụ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()