
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ốm
Từ "ill" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "yl", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*uliz", có nghĩa là "unwell" hoặc "ill". Điều này được cho là có liên quan đến tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ol-", mang nghĩa là "rotten" hoặc "decaying". Trong tiếng Anh cổ, "yl" được dùng để mô tả một người bị bệnh hoặc không khỏe. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "ill" và từ này có nhiều nghĩa hơn, bao gồm "không tốt" hoặc "unfortunate". Đến thế kỷ 14, "ill" đã phát triển cách sử dụng hiện đại của nó, bao gồm mô tả những đau khổ về thể chất hoặc tinh thần, cũng như những điểm yếu về đạo đức hoặc tài chính. Ngày nay, "ill" là một tính từ phổ biến được sử dụng để mô tả một loạt các trải nghiệm khó chịu, từ bệnh tật về thể chất đến đau khổ về mặt cảm xúc. Bất chấp sự phát triển của nó, từ "ill" vẫn giữ được mối liên hệ chặt chẽ với nguồn gốc cổ xưa của nó trong khái niệm "rottenness" hay sự suy tàn của ngôn ngữ Proto-Indo-European.
tính từ
đau yếu, ốm
to behave ill: xử sự xấu
to fall ill; to be taken ill: bị ốm
to look ill: trông có vẻ ốm
xấu, tồi, kém; ác
don't take it ill: đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
ill at ease: không thoải mái
ill management: sự quản lý (trông nom) kém
không may, rủi
to go ill with someone: rủi cho ai, không lợi cho ai
phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy)
xấu, tồi, kém; sai; ác
to behave ill: xử sự xấu
to fall ill; to be taken ill: bị ốm
to look ill: trông có vẻ ốm
khó chịu
don't take it ill: đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
ill at ease: không thoải mái
ill management: sự quản lý (trông nom) kém
không lợi, không may, rủi cho
to go ill with someone: rủi cho ai, không lợi cho ai
suffering from an illness or disease; not feeling well
bị đau ốm hoặc bệnh tật; cảm thấy không khỏe
Cha cô bị bệnh nặng phải nằm viện St Luke.
bị bệnh nặng/nghiêm trọng/nghiêm trọng
Chú Harry bị bệnh ung thư giai đoạn cuối (= ông ấy sẽ chết vì bệnh tật).
bệnh nhân bị bệnh mãn tính (= người bị bệnh trong thời gian dài)
Cô ấy bị ốm đột ngột.
Cả hai chúng tôi bắt đầu cảm thấy mệt ngay sau bữa ăn.
cựu chiến binh bị bệnh sau khi chiến đấu trong Chiến tranh vùng Vịnh
Không lâu sau khi uống nước, tôi bị ốm nặng.
Ông ngã bệnh và qua đời ngay sau đó.
Tôi không thể ăn chuối vì chúng khiến tôi bị bệnh.
Anh ấy đã bị bệnh ung thư trong nhiều tháng.
Anh ấy đang ốm nằm trên giường.
Họ đến bệnh viện trong tình trạng bị suy dinh dưỡng.
Robyn gần như phát ốm vì phấn khích và phẫn nộ.
Kiểu tham nhũng của chính phủ đó khiến tôi phát ốm.
bad or harmful
xấu hoặc có hại
Cô ấy không bị ảnh hưởng xấu từ trải nghiệm này.
một ngôi nhà mang tiếng xấu (= mang tiếng xấu, đặc biệt là vì hành vi không được coi là đạo đức xảy ra ở đó)
that brings, or is thought to bring, bad luck
mang lại hoặc được cho là mang lại điều xui xẻo
một con chim điềm xấu
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()