
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nở hoa, sự nở hoa
Từ "blow" có một lịch sử phong phú! Động từ "to blow" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "blōwan", có nghĩa là "to blow air" hoặc "thở ra". Từ này cũng liên quan đến tiếng Đức hiện đại "bläuen", có nghĩa là "to blow" hoặc "bay phấp phới". Từ này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "*blēwaniz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "blood". Thuật ngữ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*plew-" có nghĩa là "to blow" hoặc "lan tỏa". Nghĩa của "blow" mở rộng theo thời gian để bao gồm các khái niệm như thổi (như trong thổi không khí) và thổi bay (như trong gió thổi bay mọi thứ). Ngày nay, từ này có nhiều nghĩa, bao gồm hành động thổi không khí, cũng như các khái niệm trừu tượng hơn như thổi bay một thứ gì đó (như trong một vụ nổ) hoặc thổi kèn của chính mình (như trong sự khoe khoang).
danh từ
cú đánh đòn
in full blow: đang mùa rộ hoa
at a blow: chỉ một cú, chỉ một đập
to come to blows: đánh nhau; dở đấm, dở đá ra
tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người
it is blowing hard: gió thổi mạnh
giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...)
to blow [on] the trumper: thổi kèn trumpet
the train whistle blows: còi xe lửa thổi
to blow the bellows: thổi bễ
danh từ
sự nở hoa
in full blow: đang mùa rộ hoa
at a blow: chỉ một cú, chỉ một đập
to come to blows: đánh nhau; dở đấm, dở đá ra
ngọn gió
it is blowing hard: gió thổi mạnh
hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi)
to blow [on] the trumper: thổi kèn trumpet
the train whistle blows: còi xe lửa thổi
to blow the bellows: thổi bễ
to send out air from the mouth
để đưa không khí ra khỏi miệng
Bạn thổi chưa đủ mạnh!
Viên cảnh sát yêu cầu tôi thổi vào máy đo hơi thở.
Anh ta châm điếu thuốc và thổi ra một dòng khói.
when the wind or a current of air blows, it is moving; when it blows, the wind is blowing
khi gió hoặc luồng không khí thổi, nó đang chuyển động; khi nó thổi, gió thổi
Những chú chim đang hót và một làn gió ấm áp thổi qua.
Một cơn gió lạnh thổi từ phía đông.
Nó thổi mạnh.
Nó đang thổi một cơn gió mạnh (= có một cơn gió mạnh).
to be moved by the wind, somebody’s breath, etc.; to move something in this way
bị gió lay động, hơi thở của ai đó, v.v.; để di chuyển một cái gì đó theo cách này
Mũ của tôi bị thổi bay.
Cánh cửa bật mở.
Tôi gần như bị gió thổi bay.
Cô thổi bụi khỏi cuốn sách.
Con tàu bị thổi bay vào đá.
Vụ nổ bom thổi bay hai người qua đường.
Gió thổi cửa đóng sầm lại.
if you blow a whistle, musical instrument, etc. or if a whistle, etc. blows, you produce a sound by blowing into the whistle, etc.
nếu bạn thổi còi, nhạc cụ, v.v. hoặc nếu còi, v.v. thổi, bạn sẽ tạo ra âm thanh bằng cách thổi vào còi, v.v.
tiếng kèn thổi
Trọng tài đã thổi còi.
to clear your nose by blowing strongly through it into a tissue or handkerchief
làm sạch mũi bằng cách thổi mạnh vào khăn giấy hoặc khăn tay
Cô lấy khăn giấy và xì mũi thật to.
to kiss your hand and then pretend to blow the kiss towards somebody
hôn tay bạn và sau đó giả vờ hôn gió về phía ai đó
to make or shape something by blowing
tạo ra hoặc định hình cái gì đó bằng cách thổi
thổi vòng khói
thổi bong bóng (= ví dụ, bằng cách thổi vào một lớp nước mỏng trộn với xà phòng)
thổi thủy tinh (= gửi một luồng không khí vào thủy tinh nóng chảy để tạo hình nó)
if a fuse blows or you blow a fuse, the electricity stops flowing suddenly because the fuse (= a thin wire) has melted because the current was too strong
nếu cầu chì nổ hoặc bạn nổ cầu chì, dòng điện sẽ ngừng chạy đột ngột vì cầu chì (= một sợi dây mỏng) đã tan chảy vì dòng điện quá mạnh
to break open or apart, especially because of pressure from inside; to make a tyre break in this way
bị vỡ ra hoặc tách ra, đặc biệt là do áp lực từ bên trong; làm thủng lốp theo cách này
Chiếc xe mất kiểm soát khi bị nổ lốp.
Chiếc xe tải bị nổ lốp và lao ra đường.
to break something open with explosives
phá vỡ cái gì đó bằng chất nổ
Chiếc két sắt đã bị bọn trộm cho nổ tung.
to make known something that was secret
để biết điều gì đó là bí mật
Một sai lầm có thể làm lộ vỏ bọc của bạn (= làm cho tên thật, công việc, ý định, v.v. của bạn được biết đến).
Chúng ta sẽ công khai hoạt động của hắn.
to spend or waste a lot of money on something
chi tiêu hoặc lãng phí rất nhiều tiền vào một cái gì đó
Anh ta được thừa kế hơn một triệu đô la và tiêu hết vào rượu chè và cờ bạc.
to waste an opportunity
lãng phí một cơ hội
Cô ấy đã thổi bay cơ hội của mình khi đến muộn trong buổi phỏng vấn.
Bạn đã có cơ hội và bạn đã thổi bay nó.
used to show that you are annoyed, surprised or do not care about something
dùng để thể hiện rằng bạn đang khó chịu, ngạc nhiên hoặc không quan tâm đến điều gì đó
Thổi nó đi! Chúng tôi đã lỡ chuyến xe buýt.
Nào, thổi bay tôi đi! Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ gặp lại bạn.
Tôi sẽ thất vọng nếu tôi định (= tôi chắc chắn sẽ không) để anh ấy đối xử với bạn như vậy.
Hãy đi taxi và thổi bay (= đừng bận tâm) chi phí.
to leave a place suddenly
đột ngột rời khỏi một nơi
Hãy thổi khớp này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()