
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chiếu sáng
Từ "illumination" bắt nguồn từ hai từ tiếng Pháp cổ, "illumin-" và "-ation", bắt nguồn từ tiếng Latin "illuminare", có nghĩa là "khai sáng". Từ tiếng Latin này, đến lượt nó, là sự kết hợp của "lux", có nghĩa là "ánh sáng" và "manus", có nghĩa là "hand" hoặc "nguồn". Vào thời cổ đại, các bản thảo minh họa được vẽ bằng tay và trang trí bằng vàng, bạc và các vật liệu quý khác, khiến chúng trở thành những tác phẩm nghệ thuật quý hiếm và có giá trị. Những bản thảo như vậy được minh họa hoặc khai sáng bằng các thiết kế, hình ảnh và thư pháp phức tạp, thường sử dụng kỹ thuật lá vàng. Những bản thảo này đóng vai trò là nguồn khai sáng trí tuệ và tâm linh, và việc tạo ra chúng là một quá trình tốn nhiều công sức và thời gian, đòi hỏi kỹ năng thủ công và nghệ thuật điêu luyện. Theo thời gian, thuật ngữ "illumination" không chỉ ám chỉ sự khai sáng và trang trí các bản thảo mà còn ám chỉ quá trình khai sáng hoặc hiểu biết tâm linh xuất phát từ sự chiêm nghiệm, thiền định, nghiên cứu hoặc trải nghiệm khai sáng. Ngày nay, khái niệm giác ngộ được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm tâm lý học, triết học và thần học, như một phép ẩn dụ cho sự hiểu biết sâu sắc, sự hiểu biết và sự giác ngộ.
danh từ
sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng
sự treo đèn kết hoa; (số nhiều) đèn treo (để trang hoàng thành phố...), hoa đăng
sự sơn son thiếp vàng, sự tô màu rực rỡ (chữ đầu chương sách, bản cảo...); (số nhiều) chữ sơn son thiếp vàng, hình tô màu rực rỡ (để trang trí cho một cuốn sách, bản cảo...)
Default
(vật lí) [tính, sự ] chiếu sáng
light or a place that light comes from
ánh sáng hoặc một nơi mà ánh sáng đến từ
Ánh sáng duy nhất trong phòng đến từ ngọn lửa.
Hầu hết ánh sáng đến từ nến.
Giếng trời được thiết kế tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên.
bright coloured lights used to decorate a town or building for a special occasion
đèn màu sáng dùng để trang trí thị trấn hoặc tòa nhà trong những dịp đặc biệt
ánh sáng Giáng sinh
a coloured decoration, usually painted by hand, in an old book
một vật trang trí màu, thường được vẽ bằng tay, trong một cuốn sách cũ
understanding or explanation of something
sự hiểu biết hoặc giải thích về một cái gì đó
sự soi sáng tâm linh
Trong ánh sáng lóe lên đó, anh nhận ra mình đã sai ở đâu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()