
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
không thể hủy bỏ
Từ "irrevocable" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "ir revocābilis", có nghĩa là "không thể thu hồi". Lần đầu tiên nó xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 16 và chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh pháp lý. Trong cách sử dụng ban đầu, "irrevocable" mô tả một hành động hoặc hợp đồng không thể hoàn tác hoặc thay đổi, trái ngược với một tài liệu chỉ có thể thu hồi được có thể bị hủy bỏ hoặc thu hồi. Theo thời gian, thuật ngữ này đã có phạm vi ý nghĩa rộng hơn bên ngoài bối cảnh pháp lý, nhưng ý nghĩa ban đầu của nó là không thể đảo ngược hoặc không thể thay đổi vẫn là một khía cạnh trung tâm trong định nghĩa của nó.
tính từ
không thể bâi bỏ được, không thể huỷ bỏ; không thể thay đổi (ý kiến...)
không thể thu hồi (giấy phép...)
Các điều khoản của hợp đồng là không thể hủy ngang và cả hai bên đều phải tuân thủ các điều khoản của hợp đồng.
Quyết định từ chức của ông tại công ty là không thể thay đổi và không ai có thể thuyết phục ông thay đổi quyết định.
Khi thời hiệu tố tụng đã hết, các cáo buộc đối với bị cáo sẽ được coi là không thể hủy bỏ và không thể bị đưa ra tòa.
Di chúc do người quá cố để lại là không thể hủy ngang và những người thụ hưởng có quyền hợp pháp được nhận phần thừa kế của mình.
Sau khi ký kết thỏa thuận ràng buộc, nghĩa vụ của bên bán là không thể hủy ngang và về mặt pháp lý, bên bán có nghĩa vụ phải thực hiện đúng nghĩa vụ của mình trong thỏa thuận.
Kết quả của phiên tòa là không thể thay đổi và bị cáo phải chấp nhận phán quyết của tòa án, bất kể kết quả ra sao.
Quyết định sa thải giáo viên của hiệu trưởng là không thể thay đổi và giáo viên không còn lựa chọn nào khác ngoài việc chấp nhận việc sa thải.
Bên bán không thể hủy bỏ hợp đồng mua bán đã được xác nhận bằng chữ ký có giá trị ràng buộc về mặt pháp lý.
Phán quyết của thẩm phán là không thể hủy ngang và bị cáo đã sử dụng hết mọi quyền kháng cáo có thể.
Sau khi thời hạn trôi qua, lời cam kết của người vay được coi là không thể hủy ngang và bên cho vay có quyền thu hồi số tiền còn nợ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()