
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cười, tiếng cười
Từ "laugh" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ động từ "hlæghan", có nghĩa là "la hét vì vui sướng". Động từ này được cho là có liên quan đến từ nguyên thủy Germanic "*hlakiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "to hock", có nghĩa là "la hét hoặc la hét như một con cú". Động từ tiếng Anh cổ "hlæghan" sau đó chịu ảnh hưởng của từ tiếng Latin "ridi", có nghĩa là "to laugh," dẫn đến cách viết và cách phát âm tiếng Anh hiện đại của từ "laugh." Theo thời gian, ý nghĩa của "laugh" đã mở rộng để bao gồm một loạt các phản ứng xã hội, cảm xúc và thể chất, bao gồm hành động mỉm cười, cười khúc khích và thậm chí là cười lớn. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "laugh" như một hình thức thể hiện niềm vui vẫn là một phần cơ bản trong giao tiếp của con người.
danh từ
tiếng cười
to laugh oneself into fits (convulsions): cười đau cả bụng
to burst out laughing: cười phá lên
to laugh a bitter laugh: cười cái cười chua chát
động từ
cười, cười vui, cười cợt
to laugh oneself into fits (convulsions): cười đau cả bụng
to burst out laughing: cười phá lên
to laugh a bitter laugh: cười cái cười chua chát
cười để xua đuổi, cười để gạt bỏ (cái gì)
to laugh away one's fears and anxiety: cười để xua đuổi những nỗi lo âu sợ hãi
(tục ngữ) cười người chớ khá cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười
to make the sounds and movements of your face that show you think something is funny or silly
tạo ra âm thanh và chuyển động trên khuôn mặt cho thấy bạn nghĩ điều gì đó buồn cười hoặc ngớ ngẩn
cười lớn
cười to/to/một cách chân thành
Khi nghe lời giải thích của cô ấy, tôi chỉ cười.
Tôi cười đến nỗi nước mắt chảy dài trên má.
Buổi biểu diễn thật vui nhộn—tôi không thể ngừng cười.
Bạn không bao giờ cười vào những câu chuyện cười của tôi!
Cô đang cười điên dại về điều gì đó anh đã nói.
Cô ấy luôn làm tôi cười.
Anh ấy bật cười (= đột nhiên bắt đầu cười).
Cô cười để che đi sự lo lắng của mình.
Tôi nói với anh ấy rằng tôi lo lắng nhưng anh ấy cười khinh bỉ.
Cô ấy cười và nói, 'Đồ ngốc!'
‘Anh điên rồi!’ cô cười lớn.
Emilio ngửa đầu ra sau và cười hiền lành.
Anh cười, và cô thấy mình đang cười cùng anh.
Anh cười thật tươi với câu nói đùa của chính mình.
Trông anh ấy buồn cười quá, tôi chỉ biết cười.
Anh ấy làm bộ mặt hài hước để chọc cười chúng tôi.
used to say that you are in a very good position, especially because you have done something successfully
dùng để nói rằng bạn đang ở một vị trí rất tốt, đặc biệt là vì bạn đã làm điều gì đó thành công
Nếu chúng tôi thắng trận tiếp theo, chúng tôi sẽ cười.
Sarah không thể nhịn được cười khi chú chó của cô đuổi theo cái đuôi của nó lần thứ một trăm trong ngày hôm nay.
Những câu chuyện cười dí dỏm của diễn viên hài khiến khán giả cười không ngừng.
Sau khi làm đổ cà phê lên người, Jane bật cười lớn vì sự vụng về của mình.
Tiếng cười của trẻ em vang vọng khắp công viên khi chúng chơi đùa và chạy nhảy xung quanh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()