
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
may mắn, vận may
Từ "luck" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "luc" hoặc "lic", có nghĩa là "chance" hoặc "fate". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Đức "luk-", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*lukiz", có nghĩa là "xảy ra" hoặc "xảy ra". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "luck" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là "assistance" hoặc "may mắn". Nó thường được sử dụng trong các cụm từ như "good luck" hoặc "bad luck", ngụ ý rằng vận may của một người chịu ảnh hưởng của các thế lực bên ngoài. Theo thời gian, từ "luck" đã phát triển để bao hàm một ý nghĩa rộng hơn về số phận, định mệnh hoặc thậm chí là mê tín. Ngày nay, chúng ta sử dụng nó để mô tả cả những sự kiện thuận lợi và bất lợi, thường gán cho chúng là sự tình cờ, những cuộc gặp gỡ tình cờ hoặc thậm chí là một chút phép thuật!
danh từ
vận, sự may rủi
good luck: vận may
bad luck: vận rủi
to try one's luck: xem vận mình có đỏ không
vận may, vận đỏ
to be in luck; to be in luck's way: gặp may
to have no luck; to be out of luck: không may
Default
trường hợp
bab l. không may
good l. may mắn
good things that happen to you by chance, not because of your own efforts or abilities
những điều tốt đẹp xảy đến với bạn một cách tình cờ chứ không phải do nỗ lực hay khả năng của bản thân
Nếu may mắn, chúng ta sẽ về nhà trước khi trời tối.
Với một chút may mắn, chúng ta sẽ hoàn thành đúng thời hạn.
Cho đến nay tôi vẫn chưa gặp may mắn trong việc tìm việc làm.
Tôi không gặp nhiều may mắn với xe buýt.
Tôi chưa bao giờ gặp nhiều may mắn (= có mối quan hệ thành công) với phụ nữ.
Tôi khó có thể tin vào vận may của mình khi anh ấy nói đồng ý.
Thật may mắn khi chúng tôi tìm thấy bạn.
May mắn thay không ai bị thương trong vụ nổ.
Bàn thắng duy nhất của trận đấu đến do may mắn hơn là do phán đoán.
Chúng tôi chúc cô ấy may mắn trong sự nghiệp mới.
Cô đeo một chiếc vòng tay màu đỏ để mang lại may mắn.
Bạn thật may mắn (= may mắn)—còn một vé.
Bạn thật không may mắn. Cô ấy không ở đây.
Thật là một điều may mắn!
Cuối cùng, vận may của tôi đã hết và họ bắt gặp tôi đang cố trèo lên bức tường bên ngoài.
Gần đây tôi không gặp nhiều may mắn.
Tôi tưởng mình sẽ lỡ chuyến tàu nhưng may mắn đã đứng về phía tôi.
Nếu may mắn nắm giữ, chúng ta sẽ giành chiến thắng.
Bạn tự tạo ra may mắn trong kinh doanh.
chance; the force that causes good or bad things to happen to people
cơ hội; lực gây ra những điều tốt hay xấu xảy ra với con người
gặp may mắn/ xui xẻo
Tôi cho rằng việc mất tiền là do vận rủi thuần túy.
Chúng tôi đã gặp may mắn khủng khiếp với thời tiết.
Trong nhiều nền văn hóa, màu xanh được cho là mang lại may mắn.
huyền thoại dựa trên ý tưởng rằng con cú mang lại xui xẻo
Cô không dám tin vào may mắn rằng sẽ không có ai nhìn thấy cô.
Thật không may, chuyến bay của tôi đã bị hủy.
Anh ta tiếp tục đánh bạc, chắc chắn vận may của mình sắp thay đổi.
Tôi quyết định thử vận may của mình ở trò roulette.
Thật là may mắn khi bị ốm vào ngày phỏng vấn.
Thêm nhiều điều xui xẻo đã xảy ra vào tuần trước.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()