
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trung gian
Từ "mediate" bắt nguồn từ tiếng Latin "medium", có nghĩa là "giữa". Trong tiếng Anh thời trung cổ, từ này được dùng để mô tả thứ gì đó đóng vai trò là cầu nối hoặc kết nối giữa hai điểm, chẳng hạn như cây cầu bắc qua sông hoặc người đưa tin mang thông điệp giữa hai bên. Trong cách sử dụng hiện tại, "mediate" ám chỉ hành động can thiệp hoặc tạo điều kiện thuận lợi cho một tình huống hoặc cuộc đàm phán để tìm ra giải pháp có thể chấp nhận được, có lợi cho tất cả các bên. Nó ngụ ý một vai trò tích cực hơn là chỉ đơn thuần là một bên thứ ba trung lập, vì người hòa giải có thể đưa ra các đề xuất, ý tưởng và hướng dẫn để giúp các bên giải quyết xung đột của họ. Tuy nhiên, khái niệm hòa giải như một quy trình chính thức để giải quyết tranh chấp không phải là mới. Các nền văn minh cổ đại, bao gồm Hy Lạp, La Mã và Trung Quốc, đã sử dụng nhiều hình thức hòa giải khác nhau để giải quyết tranh chấp và xung đột. Trong Giáo hội Cơ đốc giáo sơ khai, các giám mục đóng vai trò là người hòa giải để hòa giải các tranh chấp giữa các phe phái thù địch trong giáo hội. Ý tưởng về hòa giải cũng được các nhà triết học thời trung cổ thúc đẩy, chẳng hạn như Thomas Aquinas, người cho rằng hòa giải có thể giúp khôi phục công lý và sự hòa hợp trong các tranh chấp. Trong thời hiện đại, hòa giải đã được công nhận là phương pháp được ưa chuộng để giải quyết xung đột, vì nó ít mang tính đối đầu và ít tốn kém hơn so với việc ra tòa. Do đó, hòa giải đã trở thành một tính năng tiêu chuẩn của các hệ thống pháp luật hiện đại trên toàn thế giới.
tính từ
gián tiếp
to mediate between two warring nations: làm trung gian để điều đình giữa hai nước đang đánh nhau
trung gian
nội động từ
làm trung gian để điều đình
to mediate between two warring nations: làm trung gian để điều đình giữa hai nước đang đánh nhau
to try to end a situation between two or more people or groups who disagree by talking to them and trying to find things that everyone can agree on
cố gắng giải quyết một tình huống giữa hai hoặc nhiều người hoặc nhóm không đồng ý bằng cách nói chuyện với họ và cố gắng tìm ra những điều mà mọi người có thể đồng ý
Tổng thư ký được yêu cầu hòa giải tranh chấp.
Một cơ quan độc lập đã được đưa vào để hòa giải giữa nhân viên và quản lý.
Wilson cố gắng làm trung gian giữa các cường quốc châu Âu để chấm dứt chiến tranh.
để hòa giải những khác biệt/tranh chấp/vấn đề
to succeed in finding a solution to a problem between people or groups who disagree
thành công trong việc tìm ra giải pháp cho một vấn đề giữa những người hoặc nhóm không đồng ý
Họ đã làm trung gian để dàn xếp.
Liên Hợp Quốc đã cố gắng hòa giải một giải pháp cho cuộc xung đột.
to influence something and/or make it possible for it to happen
ảnh hưởng đến điều gì đó và/hoặc làm cho nó có thể xảy ra
Thành công giáo dục được trung gian bởi các yếu tố kinh tế.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()