
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thương lượng
Từ "negotiate" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "ne", nghĩa là "không" và động từ "gaudēre", nghĩa là "vui mừng" hoặc "hài lòng". Sự kết hợp của các gốc này tạo ra từ "negotiātus", ban đầu dùng để chỉ người "hài lòng" hoặc "giving" quà tặng hoặc phần thưởng trong các phái đoàn ngoại giao hoặc đàm phán thương mại. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm quá trình thực hiện các cuộc đàm phán như vậy, cũng như hành động đạt được thỏa thuận hoặc thỏa hiệp thông qua thảo luận và thuyết phục. Ngày nay, "negotiate" thường được sử dụng trong kinh doanh, chính trị và các bối cảnh khác để mô tả quá trình giải quyết tranh chấp, hợp tác với người khác hoặc thực hiện các thỏa thuận. Tiền tố "ne" cũng cung cấp cho chúng ta các từ tiếng Anh khác, chẳng hạn như "negative" (có nghĩa là không tích cực), "non" (có nghĩa là không), và "no" (có nghĩa là không). Tiền tố này giúp người nói tiếng Anh phủ định hoặc đảo ngược nghĩa của một từ, điều này cũng có thể thực hiện được với tiếng Latin "ne" trong trường hợp "negotiātus."
động từ
(thương nghiệp), (chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp
to negotiate a treaty: đàm phán để ký một hiệp ước
đổi thành tiền, chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu)
vượt qua được (vật chướng ngại, khó khăn...)
to try to reach an agreement by formal discussion
để cố gắng đạt được một thỏa thuận bằng cách thảo luận chính thức
Chính phủ sẽ không đàm phán với những kẻ khủng bố.
Chúng tôi đã thương lượng để được trả nhiều tiền hơn.
Họ đã từ chối đàm phán về vấn đề này.
một vị thế đàm phán mạnh mẽ
các kỹ năng thương lượng
để đàm phán giữa hai bên
Tôi đã đàm phán thành công với chính quyền.
Họ buộc phải đàm phán trực tiếp với quân nổi dậy.
Chúng tôi đang đàm phán để thả tù nhân.
đàm phán thay mặt cho nước Anh
những người đàm phán thay mặt chính phủ
to arrange or agree something by formal discussion
sắp xếp hoặc đồng ý một cái gì đó bằng cách thảo luận chính thức
đàm phán một thỏa thuận/hợp đồng/hiệp ước/giải quyết
Chúng tôi đã đàm phán thành công việc thả con tin.
một loạt nhượng bộ được đàm phán cẩn thận
Cô đã cố gắng đàm phán một hợp đồng lâu dài với công ty.
Chúng ta vẫn cần phải đàm phán các chi tiết của hợp đồng.
Các thông số của công việc đang được đàm phán liên tục.
Giá thuê được thương lượng riêng giữa chủ nhà và người thuê nhà.
to successfully get over or past a difficult part on a path or route
vượt qua thành công hoặc vượt qua một phần khó khăn trên một con đường hoặc tuyến đường
Những người leo núi phải vượt qua một mặt đá dốc.
Anh ta đã vượt qua những bậc đá trơn trượt một cách an toàn.
Anh đã đàm phán thành công những bước đi trơn trượt.
Việc di chuyển các bước khá khó khăn với một chiếc vali nặng.
Tôi vừa đi hết toàn bộ phố Oxford.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()