Ý nghĩa và cách sử dụng của từ millimetre trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng millimetre

millimetrenoun

mi-li-met

/ˈmɪlɪˌmiːtə/

Ý nghĩa của từ vựng <b>millimetre</b>

Nguồn gốc của từ vựng millimetre

"Milimet" là sự kết hợp của hai từ tiếng Latin: * **"milli"** nghĩa là "một phần nghìn" * **"metrum"** nghĩa là __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ Do đó, "milimet" theo nghĩa đen được dịch là "một phần nghìn mét". Thuật ngữ này lần đầu tiên được đặt ra vào thế kỷ 18, như một phần của sự phát triển hệ mét, nhằm mục đích tạo ra một hệ thống đo lường chuẩn dựa trên các phép chia thập phân.

Tóm tắt từ vựng millimetre

type danh từ

meaningMilimet

Ví dụ của từ vựng millimetrenamespace

  • The width of a human hair is approximately micrometers, which is equal to . millimeters.

    Chiều rộng của một sợi tóc người xấp xỉ bằng micromet, bằng 0,000 milimét.

  • To accurately calibrate the machine's measurement, we need to use a gauge with a resolution of . millimeters, or . meters.

    Để hiệu chuẩn chính xác phép đo của máy, chúng ta cần sử dụng thước đo có độ phân giải . milimét hoặc . mét.

  • The diameter of a typical computer screen's dot is . millimeters, otherwise known as a pixel.

    Đường kính của một chấm trên màn hình máy tính thông thường là . milimét, hay còn gọi là pixel.

  • The distance between two neurons in the brain can range from . millimeters to as much as millimeter.

    Khoảng cách giữa hai tế bào thần kinh trong não có thể dao động từ 0 mm đến tối đa là 1 mm.

  • In order to repair a small chip in a smartphone's screen, a technician may use a precision tool with a tip of less than . millimeters in diameter.

    Để sửa một vết nứt nhỏ trên màn hình điện thoại thông minh, kỹ thuật viên có thể sử dụng một công cụ chính xác có đầu nhọn có đường kính nhỏ hơn 0,00 mm.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng millimetre


Bình luận ()