
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đạo đức, luân lý, phẩm hạnh, có đạo đức
tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Latin moralis, từ mos, mor- ‘tập quán’, (số nhiều) mores ‘đạo đức’. Là một danh từ, từ này lần đầu tiên được dùng để dịch tiếng Latin Moralia, tựa đề của bài diễn giải đạo đức của Thánh Gregory Đại đế về Sách Job, và sau đó được áp dụng cho các tác phẩm của nhiều nhà văn cổ điển khác nhau
tính từ
(thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh
the moral of the fable: lời răn dạy của truyện ngụ ngôn
moral philosophy: luân lý
moral principles: nguyên lý đạo đức, đạo lý, đạo nghĩa
có đạo đức, hợp đạo đức
his morals atr excellent: đạo đức của anh ta rất tốt
tinh thần
he is the very moral of his father: nó giống hệt cha n
moral victory: thắng lợi về tinh thần
danh từ
bài học, lời răn dạy
the moral of the fable: lời răn dạy của truyện ngụ ngôn
moral philosophy: luân lý
moral principles: nguyên lý đạo đức, đạo lý, đạo nghĩa
(số nhiều) đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách
his morals atr excellent: đạo đức của anh ta rất tốt
sự giống hệt, hình ảnh
he is the very moral of his father: nó giống hệt cha n
moral victory: thắng lợi về tinh thần
connected with principles of right and wrong behaviour
gắn liền với các nguyên tắc hành vi đúng và sai
một vấn đề đạo đức/tình thế tiến thoái lưỡng nan
giá trị đạo đức truyền thống
sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức
câu hỏi đạo đức và đạo đức
Những triết lý đạo đức cơ bản của hầu hết các tôn giáo trên thế giới đều giống nhau một cách đáng chú ý.
Ông là một người sùng đạo sâu sắc với ý thức đạo đức rất phát triển.
Các tờ báo tràn đầy sự phẫn nộ về mặt đạo đức trước sự yếu kém của các quốc gia khác.
Cô ấy luôn than thở về những gì cô ấy coi là sự suy thoái của các tiêu chuẩn đạo đức.
Viên đại tá bối rối bước ra, mặt đỏ bừng vì phẫn nộ về mặt đạo đức.
Báo chí đã gây ra sự hoảng loạn về mặt đạo đức đối với cái gọi là 'những kẻ lừa đảo phúc lợi' này.
based on your own sense of what is right and fair, not on legal rights or duties
dựa trên ý thức của riêng bạn về điều gì là đúng và công bằng, không dựa trên quyền hoặc nghĩa vụ pháp lý
trách nhiệm/nghĩa vụ/quyền hạn đạo đức
Chúng ta có một mệnh lệnh đạo đức là phải giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
Tôi không đưa ra phán xét đạo đức nào về quyết định này.
Các chính phủ ít nhất có nghĩa vụ đạo đức phải trả lời những câu hỏi này.
Trẻ em học cách phát triển quy tắc đạo đức của riêng mình khi trưởng thành.
Công việc là kêu gọi tất cả các kỹ năng ngoại giao và lòng dũng cảm đạo đức của cô ấy (= sự can đảm để làm những gì bạn cho là đúng).
Anh ấy mang đến quyền lực đạo đức của một người đấu tranh cho nhân quyền.
Các chính trị gia có nghĩa vụ đạo đức phải giải quyết nhu cầu của những người nghèo nhất.
Cô cảm thấy mình có nghĩa vụ đạo đức là phải chăm sóc cha mẹ già.
following the standards of behaviour considered acceptable and right by most people
tuân theo các tiêu chuẩn hành vi được hầu hết mọi người chấp nhận và đúng đắn
Ông đã có một cuộc sống rất đạo đức.
một người rất đạo đức
Chúng tôi cố gắng dạy học sinh của mình trở thành những người trẻ có lương tâm, có đạo đức.
able to understand the difference between right and wrong
có thể hiểu được sự khác biệt giữa đúng và sai
Trẻ em không phải là những sinh vật có đạo đức bẩm sinh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()