
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khó chịu, xấu tính
Từ "nasty" có nguồn gốc từ lâu và phức tạp. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "nasty" có từ thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nest" có nghĩa là "filth" hoặc "dirt". Nghĩa gốc của từ này ám chỉ thứ gì đó bẩn thỉu, hôi thối hoặc ghê tởm. Theo thời gian, nghĩa của "nasty" đã thay đổi để truyền tải không chỉ sự khó chịu về mặt thể chất mà còn cả sự phản đối về mặt đạo đức hoặc xã hội. Đến thế kỷ 17, "nasty" có thể mô tả những người hoặc hành động bị coi là đê tiện, thô lỗ hoặc khó chịu. Trong tiếng Anh hiện đại, "nasty" thường được sử dụng để mô tả nhiều thứ khó chịu, từ thời tiết xấu đến những trải nghiệm khó chịu. Bất chấp sự tiến hóa của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn gắn liền với ý tưởng về một điều gì đó khó chịu, không hấp dẫn hoặc thậm chí là ghê tởm.
tính từ
bẩn thỉu; dơ dáy; kinh tởm, làm buồn nôn
a nasty smell: mùi kinh tởm
a nasty taste: vị buồn nôn
tục tĩu, thô tục; xấu xa, ô trọc; dâm ô
a nasty bôk: sách khiêu dâm
nasty stories: chuyện dâm ô
xấu, khó chịu, làm bực mình
nasty weather: thời tiết khó chịu
a nasty bit of road: một quâng đường xấu
very bad or unpleasant
rất tệ hoặc khó chịu
Anh ấy đã gặp một tai nạn tồi tệ.
Tin này làm tôi bị sốc nặng.
Tôi ngạc nhiên khó chịu khi mở cửa và nhìn thấy ai đang ở đó.
Tôi có cảm giác khó chịu rằng anh ấy sẽ đi theo tôi.
Cà phê này có vị khó chịu.
Đừng mua chiếc áo khoác đó - nó trông rẻ tiền và khó chịu.
một căn phòng đầy đồ trang trí rẻ tiền và bẩn thỉu
Cà phê này có vị khó chịu.
Anh ấy đã có một khoảnh khắc khó chịu khi nghĩ rằng mình đã bị mất hộ chiếu.
unkind; unpleasant
không tử tế; khó chịu
Cô ấy luôn đưa ra những nhận xét khó chịu về mọi người.
khía cạnh khó chịu hơn trong tính cách của cô ấy
Anh ta có một tính khí khó chịu.
Cuộc sống có một thói quen khó chịu là lặp lại chính nó.
Đó là một thủ thuật nhỏ khó chịu.
Một số chương trình truyền hình thực tế này có thể hết sức khó chịu. .
Đừng ác ý với anh trai cậu như vậy.
Kevin có vẻ thích đối xử tệ với chị gái mình.
Cô ấy khó chịu với mọi người.
một người đàn ông nhỏ bé khó chịu
dangerous or serious
nguy hiểm hoặc nghiêm trọng
một khúc cua khó chịu (= nguy hiểm cho xe ô tô đi nhanh)
một vết thương khó chịu
chiến tranh băng đảng thuộc loại hoàn toàn khó chịu
offensive; in bad taste
phản cảm; trong lúc khẩu vị tệ
có một tâm trí khó chịu
những trò đùa khó chịu
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()