
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tổ, ổ, làm tổ
Trong tiếng Anh cổ, từ "nest" dùng để chỉ giường hoặc ghế dài, thường dùng để nghỉ ngơi hoặc ngủ. Nghĩa dần chuyển sang chỉ cụ thể là tổ chim, có thể là do hình dạng và cấu trúc giữa tổ chim và giường người giống nhau. Từ đó, từ này đã được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Pháp ("nid"), tiếng Tây Ban Nha ("nido") và tiếng Ý ("nido"), cùng nhiều ngôn ngữ khác. Ngày nay, "nest" thường được dùng để chỉ không chỉ tổ chim mà còn bất kỳ không gian ấm cúng, được che chở nào.
danh từ
tổ, ổ (chim, chuột...)
a bird's nest: tổ chim
a wasp's nest: tổ ong bắp cày
nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)
nested boxes: những hộp xếp lồng vào nhau
bộ đồ xếp lồng vào nhau
a nest of tables: bộ bàn xếp lồng vào nhau
a nest of boxes: bộ hộp xếp lồng vào nhau
nội động từ
làm tổ
a bird's nest: tổ chim
a wasp's nest: tổ ong bắp cày
tìm tổ chim, bắt tổ chim
nested boxes: những hộp xếp lồng vào nhau
ẩn núp, ẩn mình
a nest of tables: bộ bàn xếp lồng vào nhau
a nest of boxes: bộ hộp xếp lồng vào nhau
a hollow place or structure that a bird makes or chooses for laying its eggs in and sheltering its young
một nơi hoặc cấu trúc rỗng mà một con chim tạo ra hoặc chọn để đẻ trứng vào và che chở cho con non của nó
chim sẻ làm tổ bằng cành cây và cỏ khô
Một con chuột đã lấy quả trứng khi chuột mẹ đi vắng.
Con cái dành toàn bộ thời gian của mình trên tổ.
Các lứa của nhiều con cái khác nhau thường ở cùng một tổ.
Con trống và con mái thay phiên nhau ngồi trên tổ.
Con đực sử dụng bài hát để thu hút con cái đến nơi làm tổ của mình.
a place where insects or other small creatures live and produce their young
nơi côn trùng hoặc các sinh vật nhỏ khác sống và sinh sản
một tổ ong bắp cày
một tổ chuột
Con rắn sẽ tấn công nếu bị quấy rầy trong tổ của nó.
a secret place which is full of bad people and their activities
một nơi bí mật chứa đầy những người xấu và hoạt động của họ
ổ của bọn trộm
the home, thought of as the safe place where parents bring up their children
ngôi nhà, được coi là nơi an toàn nơi cha mẹ nuôi dạy con cái
rời khỏi tổ (= rời khỏi nhà của bố mẹ bạn)
a group or set of similar things that are made to fit inside each other
một nhóm hoặc tập hợp những thứ tương tự được tạo ra để phù hợp với nhau
một dãy bàn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()