
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xúc phạm, làm bực mình, làm khó chịu
Từ "offend" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Vào thế kỷ 13, động từ "offenden" có nghĩa là "khiến ai đó không muốn hoặc bực tức". Cảm giác không muốn hoặc bực tức này bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "ōf" có nghĩa là "against" và "fend" có nghĩa là "thin" hoặc "yếu đuối". Ban đầu, từ này ám chỉ việc khiến ai đó cảm thấy yếu đuối hoặc bất lực, thay vì thực sự gây ra tổn hại về thể chất. Theo thời gian, ý nghĩa của "offend" được mở rộng để bao gồm gây ra tổn hại về mặt đạo đức hoặc cảm xúc, chẳng hạn như xúc phạm đến cảm xúc hoặc giá trị của một người. Đến thế kỷ 16, từ này đã mang hàm ý hiện đại, bao gồm không chỉ tổn hại về mặt cảm xúc mà còn cả các nhạy cảm xã hội và văn hóa. Ngày nay, "offend" vẫn được dùng để mô tả những hành động hoặc câu nói gây ra sự đau khổ, khó chịu hoặc phản đối cho người khác.
ngoại động từ
xúc phạm, làm bực mình, làm khó chịu, làm mất lòng, làm tổn thương
to offend against law: vi phạm luật pháp
to be offended at (by) something: giận vì việc gì
offended with (by) somebody: giận ai
làm chướng (tai), làm gai (mắt)
to offend against someone: xúc phạm ai
nội động từ
phạm tội, làm điều lầm lỗi; vi phạm
to offend against law: vi phạm luật pháp
to be offended at (by) something: giận vì việc gì
offended with (by) somebody: giận ai
xúc phạm, làm bực mình, làm mất lòng
to offend against someone: xúc phạm ai
to make somebody feel upset because of something you say or do that is rude or embarrassing
làm cho ai đó cảm thấy khó chịu vì điều gì đó bạn nói hoặc làm điều đó là thô lỗ hoặc đáng xấu hổ
Họ sẽ cảm thấy bị xúc phạm nếu bạn không đến dự đám cưới của họ.
Neil không có ý xúc phạm bất cứ ai với trò đùa của mình.
Cô đã xúc phạm bố mẹ bạn trai ngay khi vừa mở miệng.
Người phỏng vấn truyền hình phải cẩn thận để không xúc phạm.
Anh ấy rất nhạy cảm và dễ bị xúc phạm.
Bỏ qua bất cứ điều gì có khả năng xúc phạm mọi người.
Cô dừng lại giữa câu, lo lắng không làm mất lòng anh.
Một số người thấy những câu chuyện cười của anh ấy thật buồn cười nhưng những người khác lại cảm thấy bị xúc phạm sâu sắc.
to seem unpleasant to somebody
có vẻ khó chịu với ai đó
Mùi hôi từ trang trại khiến một số người khó chịu.
một tòa nhà xấu xí làm mất mắt
Chương trình đã cẩn thận để không xúc phạm đến sự nhạy cảm của địa phương (= làm tổn thương cảm xúc của người dân địa phương).
to commit a crime or crimes
phạm tội hoặc phạm tội
Anh ta bắt đầu phạm tội từ năm 16 tuổi.
Cách tốt nhất để ngăn chặn người đã phạm tội tái phạm là gì?
to be against what people believe is morally right
chống lại những gì mọi người tin là đúng về mặt đạo đức
những bình luận xúc phạm niềm tin tôn giáo của mọi người
Người xem phàn nàn rằng chương trình phát sóng đã xúc phạm đến gu thẩm mỹ tốt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()