
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gói đồ, bưu kiện, đóng gói, đóng kiện
Từ "package" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "paquet," có nghĩa là "bundle" hoặc "bộ sưu tập." Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "paquet," có nghĩa là "bundle" hoặc "package." Từ tiếng Latin này là dạng thu nhỏ của "pactus," có nghĩa là "bundle," cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "pocket." Trong tiếng Anh trung đại, từ "package" dùng để chỉ một bó hoặc bộ sưu tập đồ vật, chẳng hạn như một gói vải hoặc một gói hàng hóa. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ nhóm hoặc bộ sưu tập đồ vật nào, dù là hữu hình hay vô hình, và thuật ngữ "package" đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong kinh doanh và thương mại để mô tả một sản phẩm hoặc dịch vụ bao gồm nhiều thành phần hoặc dịch vụ.
danh từ
gói đồ; kiện hàng; hộp để đóng hàng
sự đóng gói hàng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình quảng cáo hoàn chỉnh (trên đài truyền thanh, đài truyền hình)
ngoại động từ
đóng gói, đóng kiện, xếp vào bao bì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày và sản xuất bao bì cho (một thứ hàng)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kết hợp (gộp) (các bộ phận) thành một đơn vị
something that is wrapped in paper or put into a thick envelope so that it can be sent by mail, carried easily, or given as a present
cái gì đó được gói trong giấy hoặc cho vào một phong bì dày để có thể gửi qua đường bưu điện, mang theo dễ dàng hoặc tặng như một món quà
Một gói lớn đã đến cho bạn.
Tôi đã gửi sách trong một gói lớn.
Cảnh sát đã phá hủy gói hàng nghi phạm trong một vụ nổ có kiểm soát.
a box, bag, etc. in which things are wrapped or packed; the contents of a box, etc.
hộp, túi, v.v. để bọc hoặc đóng gói đồ vật; nội dung của một hộp, vv
Kiểm tra danh sách các thành phần ở bên cạnh gói.
một gói bánh hamburger
a set of items or ideas that must be bought or accepted together
một tập hợp các mặt hàng hoặc ý tưởng phải được mua hoặc chấp nhận cùng nhau
một gói viện trợ/cứu hộ
gói kích thích kinh tế trị giá 6,3 tỷ USD
gói biện pháp hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
IMF đã đưa ra một gói giải cứu cho nền kinh tế đang suy thoái của đất nước.
Việc đóng băng lương là một phần của gói cắt giảm ngân sách.
Theo gói cải cách, chi tiêu cho y tế sẽ tăng lên.
một gói việc làm nhằm giúp đỡ người thất nghiệp
the pay and other benefits that somebody gets from their employer
tiền lương và các lợi ích khác mà ai đó nhận được từ người sử dụng lao động của họ
Một số CEO nhận được gói trả lương lên tới hơn 10 triệu USD.
gói bồi thường/thêm việc
Công ty cố gắng đáp ứng các gói phúc lợi được cung cấp bởi các nhà tuyển dụng khác.
a set of related programs for a particular type of task, sold and used as a single unit
một tập hợp các chương trình liên quan cho một loại nhiệm vụ cụ thể, được bán và sử dụng như một đơn vị duy nhất
Hệ thống đi kèm với một gói phần mềm cơ sở dữ liệu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()