Ý nghĩa và cách sử dụng của từ parishioner trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng parishioner

parishionernoun

Giáo dân

/pəˈrɪʃənə(r)//pəˈrɪʃənər/

Nguồn gốc của từ vựng parishioner

Từ "parishioner" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "paroissien", có nghĩa là "thuộc về một giáo xứ". Bản thân từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "parochia", có nghĩa là "quận", và cuối cùng là từ tiếng Hy Lạp "paroikia", có nghĩa là "nơi ở" hoặc "khu phố". Vì vậy, về cơ bản, một giáo dân là người "dwells" hoặc "belongs" của một giáo xứ cụ thể, là một bộ phận của một giáo phận do một linh mục chăm sóc. Khái niệm này bắt nguồn từ nhà thờ Cơ đốc giáo ban đầu, nơi các cộng đồng được tổ chức xung quanh các địa điểm thờ cúng cụ thể.

Tóm tắt từ vựng parishioner

type danh từ

meaningngười dân trong giáo khu; người dân trong xã

Ví dụ của từ vựng parishionernamespace

  • As a devoted parishioner, Mary attended mass every Sunday at Saint Mary's Church.

    Là một giáo dân sùng đạo, Mary tham dự thánh lễ vào mỗi Chủ Nhật tại Nhà thờ Saint Mary.

  • John, a loyal parishioner, has been a member of the choir at St. David's Cathedral for over 20 years.

    John, một giáo dân trung thành, đã là thành viên của ca đoàn tại Nhà thờ St. David trong hơn 20 năm.

  • The priest recognized several parishioners in the crowd during the blessing of the parish hall's new addition.

    Vị linh mục đã nhận ra một số giáo dân trong đám đông trong buổi lễ ban phước cho công trình mới xây của giáo xứ.

  • The parishioners of St. Luke's Church voted in favor of a fundraising event to raise money for the upkeep of the building.

    Các giáo dân của Nhà thờ St. Luke đã bỏ phiếu ủng hộ một sự kiện gây quỹ để bảo trì tòa nhà.

  • During the donation portion of the service, the parishioners of Holy Trinity Church gave generously to support the church's various programs.

    Trong phần quyên góp của buổi lễ, giáo dân của Nhà thờ Holy Trinity đã hào phóng đóng góp để hỗ trợ các chương trình khác nhau của nhà thờ.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng parishioner


Bình luận ()