Ý nghĩa và cách sử dụng của từ pee trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng pee

peeverb

đi tiểu

/piː//piː/

Nguồn gốc của từ vựng pee

Từ "pee" là một thuật ngữ không chính thức để chỉ nước tiểu và nguồn gốc của nó không rõ ràng. Một giả thuyết cho rằng nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pēa", có nghĩa là "đi tiểu". Từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*pijan", cũng liên quan đến từ tiếng Anh hiện đại "piddle". Một giả thuyết khác cho rằng "pee" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "pea", dùng để chỉ một lượng nhỏ nước tiểu. Từ này có thể bắt chước âm thanh của nước tiểu hoặc hành động đi tiểu. Bất kể nguồn gốc chính xác của nó là gì, "pee" đã được sử dụng như một thuật ngữ lóng để chỉ nước tiểu kể từ ít nhất là thế kỷ 17. Nó được sử dụng rộng rãi trong các bối cảnh không chính thức, đặc biệt là trong các bối cảnh trang trọng và thường đi kèm với các thuật ngữ lóng khác như "pee-pee" hoặc "piddle".

Tóm tắt từ vựng pee

type danh từ

meaning(thông tục) sự đi đái, sự đi giải, sự đi tiểu

type nội động từ

meaning(thông tục) đi đái, đi giải, đi tiểu

Ví dụ của từ vựng peenamespace

  • After consuming six cups of coffee, my friend couldn't help but pee every 30 minutes.

    Sau khi uống sáu tách cà phê, bạn tôi không thể nhịn được việc đi tiểu cứ mỗi 30 phút.

  • The baby woke up in the middle of the night crying, and we rushed to change her diaper before she peed all over the crib.

    Em bé thức dậy giữa đêm và khóc, và chúng tôi vội vàng thay tã cho bé trước khi bé tè khắp cũi.

  • I accidentally peed on the toilet seat at the public restroom, and now I'm embarrassed to sit down again.

    Tôi vô tình tè vào bệ bồn cầu ở nhà vệ sinh công cộng, và bây giờ tôi lại xấu hổ không dám ngồi xuống nữa.

  • My dog stopped peeing in the house after I started taking him outside every time he needed to go.

    Chó của tôi đã ngừng đi tiểu trong nhà sau khi tôi bắt đầu đưa nó ra ngoài mỗi khi nó cần đi vệ sinh.

  • The teacher scolded the little boy for peeing on the classroom carpet instead of using the bathroom.

    Cô giáo mắng cậu bé vì tè ra thảm lớp học thay vì đi vệ sinh.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng pee


Bình luận ()