
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thâm nhập
Nguồn gốc của từ "penetrate" có thể bắt nguồn từ cuối thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, từ này được dùng để mô tả hành động cắt hoặc đâm vào thứ gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh phẫu thuật. Trong tiếng Anh trung đại, từ này là "penetren", bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "penetrare". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ hai gốc: "pen-," nghĩa là "trong" và "tra-," nghĩa là "xuyên qua". Trong cách sử dụng ban đầu, "penetrate" ám chỉ cụ thể đến việc thâm nhập vào cơ thể con người vì mục đích y tế. Tuy nhiên, đến thế kỷ 15, từ này bắt đầu mang một ý nghĩa chung hơn, ám chỉ hành động đi qua hoặc xâm nhập vào thứ gì đó, bất kể có liên quan đến việc thâm nhập vật lý hay không. Theo thời gian, "penetrate" đã gắn liền với nhiều hoạt động và ý tưởng khác nhau, từ khám phá và nghiên cứu khoa học đến chiến lược quân sự và sự thân mật lãng mạn. Trong mỗi ngữ cảnh, từ này biểu thị cảm giác bước vào hoặc hiểu được điều gì đó trước đây bị ẩn giấu hoặc chưa biết. Trong cách sử dụng hiện đại, "penetrate" thường được dùng để mô tả hành động bước vào một không gian hoặc vật thể thường không thể tiếp cận được, dù là bằng vũ lực, lén lút hay kiên trì. Nó cũng được dùng theo nghĩa bóng để mô tả hành động hiểu hoặc hiểu được điều gì đó khó khăn hoặc phức tạp. Nhìn chung, sự phát triển của từ "penetrate" phản ánh những ý nghĩa đa dạng và nhiều mặt có thể tích tụ xung quanh một thuật ngữ ngôn ngữ duy nhất theo thời gian. Việc sử dụng từ này ngày nay tiếp tục phát triển và thích nghi, phản ánh sự say mê liên tục của con người đối với hành động bước vào vùng đất chưa từng được khám phá trước đây, dù là về mặt thể chất, tinh thần hay cảm xúc.
ngoại động từ
thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua
đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...)
làm thấm nhuần
to penetrate someone with an idea: làm cho ai thấm nhuần một tư tưởng
nội động từ
(: into) thâm nhập, lọt vào
(: to, through) xuyên đến, xuyên qua
thấu vào, thấm vào
to penetrate someone with an idea: làm cho ai thấm nhuần một tư tưởng
to go into or through something
đi vào hoặc xuyên qua cái gì đó
Con dao đã đâm vào ngực anh.
Bức xạ mặt trời xuyên qua da.
Cái lạnh dường như thấm vào tận xương tủy.
Chiến tranh xâm nhập vào mọi lĩnh vực của đời sống dân tộc.
Những hạt mịn này xâm nhập sâu vào phổi.
những con hẻm hẹp nơi mặt trời không bao giờ xuyên qua
Người ta vẫn chưa biết bức xạ đã xâm nhập vào đất sâu đến mức nào.
Bụi đã xâm nhập vào mọi ngóc ngách của căn phòng.
Ánh sáng không thể xuyên qua tấm rèm dày.
hang động xuyên sâu vào vùng đồi
to succeed in entering or joining an organization, a group, etc. especially when this is difficult to do
thành công trong việc gia nhập hoặc gia nhập một tổ chức, một nhóm, v.v. đặc biệt khi điều này khó thực hiện
Họ đã xâm nhập vào an ninh sân bay.
Đảng đã bị những kẻ cực đoan xâm nhập.
Năm nay công ty đã cố gắng thâm nhập các thị trường mới (= bắt đầu bán sản phẩm của họ ở đó).
Những cái gọi là hội kín này dễ dàng bị các nhân viên tình báo xâm nhập.
Quân ta đã tiến sâu vào phòng tuyến địch.
to see or show a way into or through something
để nhìn thấy hoặc chỉ ra một cách vào hoặc thông qua một cái gì đó
Mắt chúng tôi không thể nhìn xuyên qua bóng tối.
Ánh đèn pin hầu như không xuyên qua được bóng tối.
Ánh nắng hầu như không xuyên qua được căn phòng bên trong.
to understand or discover something that is difficult to understand or is hidden
hiểu hoặc khám phá điều gì đó khó hiểu hoặc bị ẩn giấu
Khoa học có thể thâm nhập vào nhiều bí ẩn của tự nhiên.
một phong cách khó thâm nhập
Không ai có thể hiểu được ý nghĩa của dòng chữ.
to be understood or realized by somebody
được ai đó hiểu hoặc nhận ra
Tôi đã ở trước cửa trước khi lời nói của anh ấy lọt vào.
Không có lời khuyên nào của tôi dường như đã xuyên thấu được hộp sọ dày của anh ấy (= anh ấy chưa nghe bất kỳ lời khuyên nào trong số đó).
Tin tức dần dần thâm nhập vào ý thức của anh.
to put the penis into the vagina or anus of a sexual partner
đưa dương vật vào âm đạo hoặc hậu môn của bạn tình
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()