
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hố
Từ "pit" có nhiều nguồn gốc trong tiếng Anh, tùy thuộc vào ý nghĩa cụ thể của nó. Sau đây là một số giải thích: 1. Hố hoặc lỗ rỗng tự nhiên: từ tiếng Anh cổ "pytt" được cho là nguồn gốc của ý nghĩa này. Nó bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "pitja-," có nghĩa là "digging" hoặc "đào". Từ này có liên quan đến các thuật ngữ tương tự trong các ngôn ngữ Đức khác, chẳng hạn như tiếng Na Uy cổ "pitr" và tiếng Frisian cổ "pita." 2. Lỗ dùng để xử lý chất thải: từ tiếng Anh cổ "hyrg" là nguồn gốc của ý nghĩa này. Nó có nghĩa là "mound" hoặc "đống", và đôi khi ám chỉ đến hố dùng để chứa rác hoặc nước thải. Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "hurgaz-," có nghĩa là "heap" hoặc "gò đất." 3. Hố dùng để lưu trữ hoặc xếp chồng các vật phẩm: từ tiếng Anh cổ "pytt" cũng có nghĩa này. Nó liên quan đến gốc tiếng Đức "pidi-," có nghĩa là "split" hoặc "khe hở." Từ này có thể được tìm thấy trong các thuật ngữ tương tự trong các ngôn ngữ Đức khác, chẳng hạn như tiếng Na Uy cổ "pitr" và tiếng Đức cổ cao "pfizzi." 4. Hố dùng để khai thác hoặc khai thác đá: từ tiếng Anh cổ "byrg" là nguồn gốc của nghĩa này. Nó đề cập đến "stronghold" hoặc "pháo đài", cũng có thể được sử dụng như một mỏ đá hoặc địa điểm khai thác. Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "burgaz-," có nghĩa là "pháo đài." 5. Hố nhạc, như trong nốt nhạc: từ tiếng Pháp cổ "pit" là nguồn gốc của ý nghĩa này. Nó có nghĩa là "print" hoặc "mark" và ban đầu được dùng để mô tả các chấm nhỏ và các đường kẻ dùng để phân biệt các nốt trên khuông nhạc. Những nguồn gốc này cho thấy từ tiếng Anh "pit" đã được dùng để mô tả nhiều ý nghĩa khác nhau trong suốt chiều dài lịch sử, từ các đặc điểm tự nhiên đến các công trình do con người tạo ra dùng để xử lý chất thải, lưu trữ và khai thác. Ý nghĩa của nó đã phát triển theo thời gian, chịu ảnh hưởng của lịch sử lâu dài của tiếng Anh khi tiếp xúc với các ngôn ngữ Đức và Rôman khác.
danh từ
hồ
hầm khai thác, nơi khai thác
to pit someone against someone: đưa ai ra đọ sức với ai
hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...) ((cũng) pifall)
a face pitted with smallpox: mặt rỗ vì đậu mùa
ngoại động từ
để (rau...) xuống hầm trữ lương thực
thả (hai con gà) vào sân chọi cho chọi nhau; (nghĩa bóng) đưa (ai) ra đọ sức với
to pit someone against someone: đưa ai ra đọ sức với ai
làm cho bị rỗ
a face pitted with smallpox: mặt rỗ vì đậu mùa
a large deep hole in the ground
một hố sâu lớn trên mặt đất
Chúng tôi đào một cái hố sâu trong sân.
Thi thể đã bị vứt xuống một cái hố.
Tâm trí con người là một cái hố tối tăm không đáy.
a deep hole in the ground from which minerals are dug out
một hố sâu trong lòng đất nơi khoáng sản được đào ra
một hố phấn/sỏi
Họ khai thác khoáng sản từ các mỏ lộ thiên và mỏ dưới lòng đất.
một hố sỏi bỏ hoang
a place underground where coal is dug
một nơi dưới lòng đất nơi than được đào
đóng cửa hố
Anh ấy đã đi xuống hố (= bắt đầu làm thợ mỏ) khi rời trường học.
Hầu hết các chàng trai trong thị trấn đều làm việc trong hầm mỏ.
Không còn việc làm ở những ngôi làng hố này nữa.
a small shallow hole in the surface of something, especially a mark left on the surface of the skin by some disease, such as chickenpox
một lỗ nông nhỏ trên bề mặt của một cái gì đó, đặc biệt là một dấu vết để lại trên bề mặt da do một số bệnh, chẳng hạn như bệnh thủy đậu
a hard shell containing the nut or seed in the middle of some types of fruit
một vỏ cứng chứa hạt hoặc hạt ở giữa một số loại trái cây
một hố đào
a place near the track where cars can stop for fuel, new tyres, etc. during a race
một nơi gần đường đua nơi ô tô có thể dừng lại để đổ xăng, lốp mới, v.v. trong cuộc đua
the place in a theatre just in front of the stage where the orchestra sits and plays for an opera, a ballet, etc.
vị trí trong nhà hát ngay phía trước sân khấu, nơi dàn nhạc ngồi và biểu diễn một vở opera, một vở ballet, v.v.
an armpit (= the part of the body under the arm where it joins the shoulder)
một nách (= phần cơ thể dưới cánh tay nơi nó nối với vai)
the area of a stock exchange where a particular product is traded
khu vực giao dịch chứng khoán nơi một sản phẩm cụ thể được giao dịch
hố ngô
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()