Ý nghĩa và cách sử dụng của từ pole trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng pole

polenoun

cây sào, đẩy bằng sào

/pəʊl/

Ý nghĩa của từ vựng <b>pole</b>

Nguồn gốc của từ vựng pole

Từ "pole" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pōl", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*pōliz". Từ tiếng Đức nguyên thủy này có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*pele-", có nghĩa là "axis" hoặc "pivot". Gốc này cũng được thấy trong các ngôn ngữ khác, chẳng hạn như tiếng Hy Lạp ("polos", nghĩa là "axis") và tiếng Phạn ("pāla", nghĩa là "axis" hoặc "pole"). Trong tiếng Anh cổ, từ "pōl" dùng để chỉ bản lề hoặc trục quay. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nhiều dạng cấu trúc dài và mỏng khác nhau, chẳng hạn như các cực để đánh dấu ranh giới, cần câu cá và thậm chí là các cực địa lý của Trái Đất. Ngày nay, từ "pole" có thể ám chỉ nhiều cấu trúc vật lý và tượng trưng, ​​và ý nghĩa ban đầu của nó là trục hoặc điểm xoay vẫn là chủ đề cơ bản trong suốt lịch sử của nó.

Tóm tắt từ vựng pole

type danh từ

meaningcực

examplenorth pole: bắc cực

examplesouth pole: nam cực

examplemagmetic pole: cực từ

meaning(nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau)

meaningđiểm cực (điểm tập trung sự chú ý...)

type danh từ

meaningcái sào

examplenorth pole: bắc cực

examplesouth pole: nam cực

examplemagmetic pole: cực từ

meaningsào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét)

meaningcột (để chăng lều...)

Ví dụ của từ vựng polenamespace

meaning

a long thin straight piece of wood or metal, especially one with the end placed in the ground, used as a support

một miếng gỗ hoặc kim loại thẳng, mỏng, dài, đặc biệt là miếng có đầu đặt xuống đất, dùng làm giá đỡ

  • a tent pole

    một cột lều

  • a ski pole

    một sân trượt tuyết

  • a curtain pole

    một cột rèm

meaning

either of the two points at the opposite ends of the line on which the earth or any other planet turns

một trong hai điểm ở hai đầu đối diện của đường mà trái đất hoặc bất kỳ hành tinh nào khác quay

  • the North/South Pole

    cực Bắc/Nam

  • The meridian is an imaginary line drawn from pole to pole.

    Kinh tuyến là một đường tưởng tượng được vẽ từ cực này sang cực khác.

  • The north magnetic pole lies to the west of the geographic North Pole.

    Cực từ phía bắc nằm ở phía tây của Cực Bắc địa lý.

meaning

either of the two ends of a magnet, or the positive or negative points of an electric battery

một trong hai đầu của nam châm hoặc cực dương hoặc cực âm của pin điện

meaning

either of two opposite or very different extremes

một trong hai thái cực đối lập hoặc rất khác nhau

  • Their opinions were at opposite poles of the debate.

    Ý kiến ​​​​của họ ở hai cực đối lập của cuộc tranh luận.

  • an artistic compromise between the poles of abstraction and representation

    một sự thỏa hiệp nghệ thuật giữa các cực của sự trừu tượng và sự biểu đạt

Thành ngữ của từ vựng pole

be poles apart
to be widely separated; to have no interests that you share
  • Her own friends were poles apart from his.
  • In temperament, she and her sister are poles apart.
the greasy pole
(informal)used to refer to the difficult way to the top of a profession
    not touch somebody/something with a ten-foot pole
    (informal)to refuse to get involved with somebody/something or in a particular situation
    • Personally, I wouldn’t touch him or his business with a ten-foot pole.
    up the pole
    (British English, old-fashioned, informal)crazy

      Bình luận ()