
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
có mặt, hiện diện, hiện nay, hiện thời
Từ "present" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "praesentem" có nghĩa là "being present" hoặc "presently existing." Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "praesens", có nghĩa là "present" hoặc "gần", và hậu tố "-em", tạo thành phân từ hiện tại. Từ tiếng Latin "praesentem" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "present," có nghĩa là "thứ hiện hữu hoặc được đưa ra". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nghĩa là trao tặng hoặc cung cấp thứ gì đó, như trong "to present a gift" hoặc "to present a report." Ngày nay, từ "present" có nhiều nghĩa, bao gồm "hiện hữu hoặc đang diễn ra", "món quà hoặc lời đề nghị" và "thể hiện hoặc chứng minh điều gì đó". Sự phát triển của ngôn ngữ từ tiếng Latin sang tiếng Anh trung đại và sau đó là tiếng Anh hiện đại phản ánh bản chất phức tạp và năng động của ngôn ngữ.
tính từ
có mặt, hiện diện
the case presents some difficulty: trường hợp này lộ ra một số khó khăn
for the present: trong lúc này, hiện giờ
hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này
to present the credentials: trình quốc thư
to present a petition: đưa một bản kiến nghị
to present a cheque for payment: nộp séc để lĩnh tiền
(ngôn ngữ học) hiện tại
to present the question very cleary: trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng
danh từ
hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ
the case presents some difficulty: trường hợp này lộ ra một số khó khăn
for the present: trong lúc này, hiện giờ
(pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này
to present the credentials: trình quốc thư
to present a petition: đưa một bản kiến nghị
to present a cheque for payment: nộp séc để lĩnh tiền
(ngôn ngữ học) thời hiện tại
to present the question very cleary: trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng
existing or happening now
hiện tại hoặc đang xảy ra
Tôi không hài lòng với tình hình hiện tại.
Nghiên cứu hiện tại có hai mục tiêu chính.
chủ sở hữu hiện tại của ngôi nhà
danh sách tất cả các thành viên câu lạc bộ, trong quá khứ và hiện tại
Chúng tôi không có thêm thông tin nào vào thời điểm hiện tại.
Một vài nhận xét ngắn gọn là đủ cho mục đích hiện tại.
Bạn không thể sử dụng nó trong tình trạng hiện tại.
being in a particular place
ở một nơi cụ thể
Tôi đã không có mặt khi bác sĩ khám cho anh ấy.
Tất cả những người có mặt đều thấy rõ sai lầm.
Có 200 người có mặt tại cuộc họp.
Hầu hết các ông bố đều mong muốn có mặt khi con mình chào đời.
Chỉ cần có mặt về mặt thể chất là tất cả những gì cần thiết.
existing in a particular place or thing
tồn tại ở một địa điểm hoặc vật cụ thể
Mối đe dọa vũ lực luôn hiện hữu.
nguy cơ ô nhiễm luôn hiện hữu
Mức độ ô nhiễm hiện diện trong bầu khí quyển đang gia tăng.
Phân tích cho thấy có dấu vết của asen trong cơ thể.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()