
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thăng chức, thăng cấp
Từ "promote" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "promovere", có nghĩa là "tiến lên" hoặc "tiến tới". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "pro", có nghĩa là "forward" hoặc "ở phía trước" và "movere", có nghĩa là "di chuyển". Trong tiếng Anh, từ "promote" ban đầu có nghĩa là "tiến lên theo nghĩa vật lý", chẳng hạn như đưa một vật thể hoặc người từ nơi này đến nơi khác. Theo thời gian, ý nghĩa của "promote" được mở rộng để bao gồm các bối cảnh phi vật lý, chẳng hạn như thúc đẩy một ý tưởng, một mục đích hoặc sự nghiệp của một người. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm kinh doanh, tiếp thị và giáo dục, có nghĩa là "hỗ trợ hoặc khuyến khích sự phát triển hoặc tăng trưởng của một cái gì đó".
ngoại động từ
thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp
to be promoted sergeant: được thăng cấp trung sĩ
làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích
to promote learning: đẩy mạnh học tập
to promote health: làm tăng thêm sức khoẻ, bồi dưỡng sức khoẻ
to promote trade: đẩy mạnh việc buôn bán
đề xướng, sáng lập
to promote a new plan: đề xướng một kế hoạch mới
to promote a company: sáng lập một công ty
to help sell a product, service, etc. or make it more popular by advertising it or offering it at a special price
để giúp bán một sản phẩm, dịch vụ, v.v. hoặc làm cho nó trở nên phổ biến hơn bằng cách quảng cáo hoặc cung cấp nó ở một mức giá đặc biệt
Ban nhạc đang đi lưu diễn để quảng bá cho album mới của họ.
Hội chợ thương mại này sẽ giúp các doanh nghiệp Malawi quảng bá sản phẩm của mình.
Khu vực này đang được quảng bá như một điểm đến du lịch.
Sản phẩm của công ty được quảng bá chủ yếu thông qua quảng cáo trên báo chí.
Sản phẩm mới được khuyến mãi rất nhiều.
to help something to happen or develop
để giúp một cái gì đó xảy ra hoặc phát triển
để thúc đẩy dân chủ/hòa bình/sự hiểu biết/sức khỏe
Tôi hoan nghênh những nỗ lực của ông nhằm thúc đẩy hòa bình thế giới.
thúc đẩy sự phát triển/sử dụng cái gì đó
chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
một chiến dịch nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường
Cuộc triển lãm nhằm mục đích thúc đẩy sự quan tâm đến tác phẩm điêu khắc đương đại.
Chúng tôi nghĩ bóng đá có thể giúp thúc đẩy ý tưởng về một xã hội đa văn hóa và đa sắc tộc.
Việt Nam đã tích cực thúc đẩy đầu tư nước ngoài.
Việc trả thưởng cho nhân viên nhằm thúc đẩy sự cam kết với công ty.
Nhân quyền được thúc đẩy mạnh mẽ bởi tất cả các thành viên của chúng tôi.
Ý tưởng về cơ hội bình đẳng được nhiều Nghị sĩ Đảng Lao động thúc đẩy mạnh mẽ.
Họ tuyên bố rằng chính quyền đã cố tình thúc đẩy và dung túng cho bạo lực.
Nhận thức của giới trẻ về vấn đề nông nghiệp được nâng cao thông qua các tài liệu tuyên truyền.
to move somebody to a higher rank or more senior job
chuyển ai đó lên vị trí cao hơn hoặc công việc cao cấp hơn
Cô làm việc chăm chỉ và sớm được thăng chức.
Anh ta đã được thăng cấp trung sĩ.
Ông là một sĩ quan giàu kinh nghiệm đã được thăng cấp bậc.
Cô được thăng chức từ giám đốc tài chính lên giám đốc điều hành.
Ông được thăng chức từ thứ trưởng lên bộ trưởng vào năm ngoái.
Ông được thăng hàm đại úy.
một hiệu trưởng vừa được thăng chức
to move a sports team from playing with one group of teams to playing in a better group
chuyển một đội thể thao từ việc chơi với một nhóm đội sang chơi trong một nhóm tốt hơn
Họ đã được thăng hạng lên giải hạng Nhất mùa trước.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()