
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
động viên, ủng hộ, giúp đỡ, làm can đảm, mạnh dạn
Từ "encourage" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "encorager", có nghĩa là "truyền dũng khí cho". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này là sự kết hợp của "en" (có nghĩa là "in" hoặc "into") và "corage" (có nghĩa là "courage" hoặc "heart"). Từ "encourage" đã đi vào tiếng Anh trung đại vào những năm 1300, ban đầu có nghĩa là "truyền dũng khí cho" hoặc "làm cho trái tim mạnh mẽ hơn". Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm việc khuyến khích hoặc thúc đẩy điều gì đó, chẳng hạn như một ý tưởng, hoạt động hoặc hành vi. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi để truyền đạt sự hỗ trợ, cảm hứng và động lực. Tóm lại, từ "encourage" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "encorager", bắt nguồn từ tiếng Latin "cor", nghĩa là "trái tim" và "in", nghĩa là "in" hoặc "vào trong". Sự phát triển của từ này phản ánh khái niệm truyền tải lòng dũng cảm và sức mạnh, hiện là một khía cạnh cơ bản trong giao tiếp của con người.
ngoại động từ
làm can đảm, làm mạnh dạn
khuyến khích, cổ vũ, động viên
giúp đỡ, ủng hộ
to give somebody support, courage or hope
để cung cấp cho ai đó sự hỗ trợ, lòng can đảm hoặc hy vọng
Chúng tôi rất được khích lệ bởi phản ứng tích cực của công chúng.
Cô đã khuyến khích nhiều nhà văn và nghệ sĩ trẻ.
Bố mẹ tôi luôn khuyến khích tôi trong việc lựa chọn nghề nghiệp.
“Em ổn mà,” anh động viên cô.
Cô đặc biệt khuyến khích các nhà khoa học trẻ.
Chúng tôi được khích lệ rất nhiều bởi sự hỗ trợ mà chúng tôi nhận được.
to persuade somebody to do something by making it easier for them and making them believe it is a good thing to do
thuyết phục ai đó làm điều gì đó bằng cách làm cho mọi việc trở nên dễ dàng hơn với họ và khiến họ tin rằng đó là điều tốt nên làm
Các ngân hàng tích cực khuyến khích người dân vay tiền.
Tôi đặc biệt khuyến khích mọi người hãy đi xem bộ phim quan trọng này.
Việc nói ra suy nghĩ của bạn rất được khuyến khích tại những buổi này.
Mục đích của chiến dịch là khuyến khích giới trẻ không hút thuốc.
Các biện pháp mới được thiết kế để khuyến khích nhiều người đạp xe hơn.
to make something more likely to happen or develop
làm cho điều gì đó có nhiều khả năng xảy ra hoặc phát triển hơn
Có một trường hợp rõ ràng về việc chi tiền công để khuyến khích tham gia thể thao.
để khuyến khích phát triển/đầu tư/tăng trưởng
Chính phủ nên khuyến khích sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
Họ cho rằng một số trò chơi máy tính khuyến khích hành vi bạo lực ở trẻ nhỏ.
Âm nhạc và ánh sáng được sử dụng để khuyến khích người mua hàng mua nhiều hơn.
Chính phủ phải tích cực khuyến khích đầu tư vào những lĩnh vực này.
Chúng tôi muốn có một nền văn hóa công ty hoan nghênh các ý tưởng và khuyến khích sự đổi mới.
Những câu hỏi này được thiết kế để khuyến khích tranh luận.
Súng đồ chơi có khuyến khích sự gây hấn không?
Những chương trình như thế này chỉ khuyến khích sự rập khuôn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()