
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rạng rỡ
Từ "radiantly" bắt nguồn từ tiếng Latin "radius", nghĩa là "ray" hoặc "chùm tia". Vào thế kỷ 15, từ tiếng Latin được mượn vào tiếng Anh trung đại là "radiant", nghĩa là "phát ra tia" hoặc "phát sáng". Ban đầu, từ này ám chỉ sự phát ra ánh sáng hoặc nhiệt, chẳng hạn như sự tỏa sáng của mặt trời hoặc lửa. Sau đó, tính từ "radiant" xuất hiện, mô tả thứ gì đó phát ra ánh sáng hoặc được đặc trưng bởi chất lượng sáng, rực rỡ. Vào thế kỷ 17, trạng từ "radiantly" xuất hiện, bổ nghĩa cho động từ để chỉ cách thức thực hiện một việc gì đó, chẳng hạn như "she smiles radiantly" hoặc "the flowers bloom radiantly." Ngày nay, "radiantly" được dùng để mô tả bất kỳ thứ gì tỏa sáng rực rỡ, theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
phó từ
rạng rỡ, sáng ngời, hớn hở (ánh mắt, vẻ mặt...)
lộng lẫy
in a way that shows great happiness, love or health
theo cách thể hiện sự hạnh phúc, tình yêu hoặc sức khỏe tuyệt vời
rạng rỡ hạnh phúc
Anh ấy mỉm cười rạng rỡ.
Cô dâu rạng rỡ khi bước xuống lối đi, đôi mắt sáng lên vì vui sướng và phấn khích.
Mặt trời lặn rực rỡ như một quả cầu màu đỏ rực và cam, tỏa ánh sáng ấm áp khắp bầu trời.
Cô ấy toát lên sự tự tin và điềm tĩnh khi bước lên sân khấu, quyến rũ khán giả bằng nụ cười rạng rỡ của mình.
in a way that gives a warm bright light
theo cách mang lại ánh sáng ấm áp
Mặt trời chiếu sáng rực rỡ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()