
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tái bổ nhiệm
Từ "reappointment" bắt nguồn từ sự kết hợp của hai từ riêng biệt - "re" và "appointment". "Re" là tiền tố tiếng Latin có nghĩa là "again" hoặc "another", và "appointment" ám chỉ hành động lựa chọn ai đó cho một vị trí hoặc nhiệm vụ cụ thể. Do đó, "reappointment" biểu thị quá trình lựa chọn ai đó để tiếp tục giữ một vị trí hoặc vai trò mà họ đã đảm nhiệm. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh học thuật và chuyên môn để mô tả quy trình mà theo đó nhiệm kỳ của một người ở một vị trí được gia hạn thêm một khoảng thời gian.
danh từ
sự phục hồi chức vị
Hội đồng quản lý trường đại học đã quyết định tái bổ nhiệm Giáo sư Jane Doe cho nhiệm kỳ năm năm thứ hai, có hiệu lực ngay lập tức.
Thống đốc đã bổ nhiệm Thẩm phán John Smith vào vị trí này cách đây 5 năm và hôm nay, ông tuyên bố tái bổ nhiệm thẩm phán thêm 7 năm nữa.
Sau quá trình đánh giá nghiêm ngặt, Tổng giám đốc điều hành của Tập đoàn XYZ đã được bổ nhiệm lại thêm ba năm nữa, chứng tỏ khả năng lãnh đạo mạnh mẽ và sự nhạy bén trong kinh doanh.
Trong một động thái không gây ngạc nhiên cho cộng đồng luật pháp, Tổng thống đã tuyên bố tái bổ nhiệm Tổng chưởng lý Thomas White cho nhiệm kỳ bốn năm.
Sau quá trình phỏng vấn cạnh tranh, Trưởng khoa Y đã được Hội đồng quản trị trường đại học nhất trí bổ nhiệm lại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()