
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
di tích
Từ "relic" có nguồn gốc từ tiếng Latin "reliquia," có nghĩa là "remains" hoặc "phần còn lại." Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "relinquere," có nghĩa là "bỏ lại." Vào thế kỷ 14, từ tiếng Anh trung đại "relique" xuất hiện, có nghĩa là "một phần còn lại" hoặc "một thứ gì đó bị bỏ lại." Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "relic." Trong thần học Cơ đốc giáo, thánh tích là một mảnh vật liệu được cho là có liên quan đến một vị thánh hoặc một sự kiện thiêng liêng, chẳng hạn như một mảnh xương hoặc một mảnh quần áo. Ngày nay, từ "relic" cũng có thể ám chỉ bất kỳ đồ vật hoặc thứ gì còn sót lại từ thời gian hoặc kỷ nguyên trước, chẳng hạn như một hiện vật cổ đại hoặc một hóa thạch.
danh từ
(tôn giáo) thành tích
di tích, di vật
a relic of early civilization: di tích của một nền văn minh
(số nhiều) di hài
an object, a tradition, a system, etc. that has survived from the past
một vật thể, một truyền thống, một hệ thống, v.v. đã tồn tại từ quá khứ
Tòa nhà này là di tích còn sót lại cuối cùng của ngành công nghiệp bông của thị trấn.
Băng video có thể giống như di tích của một thời đại đã qua.
Những bức tranh trên tường là tàn tích của những ngày trước khi cô kết hôn.
Hệ thống giao thông của chúng ta là di tích của quá khứ.
Tượng đá cổ là di tích của một thời đại đã qua, nhắc nhở chúng ta về di sản văn hóa phong phú của nơi này.
Có vẻ như anh ấy coi cô như một di tích cổ xưa.
Đó là di tích cuối cùng của hệ thống cũ.
Hầu hết những khẩu súng này là di tích từ thời Chiến tranh Boer.
Họ tin rằng săn bắn là di tích của quá khứ và đang kêu gọi cấm hoạt động này.
Chiếc khóa thắt lưng bằng bạc này là di vật duy nhất còn sót lại của trận chiến.
a part of the body or clothing of a holy person, or something that they owned, that is kept after their death and respected as a religious object
một phần cơ thể hoặc quần áo của một người thánh thiện, hoặc một thứ gì đó mà họ sở hữu, được giữ lại sau khi họ chết và được tôn trọng như một vật tôn giáo
thánh tích
Những di vật này được phát hiện trong một chiếc hộp bằng chì tại đống đổ nát của một tu viện.
Công tước đã bí mật lấy các thánh tích ra khỏi hộp đựng thánh tích.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()