
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quá khứ, dĩ vãng, quá, qua
Từ "past" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "past" bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*pasiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "pusen". Từ nguyên thủy của tiếng Đức này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*pe-", mang nghĩa là "beyond" hoặc "above". Trong tiếng Anh cổ, cụm từ "forward past" có nghĩa là "beyond" hoặc "previous", và từ "past" cuối cùng đã phát triển thành nghĩa là "đã đi qua" hoặc "having existed in the past". Từ "past" đã mang nhiều ý nghĩa khác nhau theo thời gian, bao gồm cả việc là một động từ có nghĩa là vượt qua hoặc vượt qua một cái gì đó, cũng như một danh từ ám chỉ một thời điểm đã vượt ra ngoài hiện tại. Mặc dù ý nghĩa của nó đã phát triển, từ "past" vẫn giữ nguyên mối liên hệ của nó với gốc từ Proto-Indo-European "*pe-", biểu thị cảm giác về một cái gì đó tồn tại vượt ra ngoài thời điểm hiện tại.
tính từ
(thuộc) quá khứ, đã qua, (thuộc) dĩ vãng
it is past six: đã quá sáu giờ hơn
he is past fifty: ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi
past endurance: vượt quá sự chịu đựng, không thể chịu đựng nổi
(ngôn ngữ học) quá khứ
to run past the house: chạy qua nhà
past participle: động tính từ quá khứ
danh từ
quá khứ, dĩ vãng; quá khứ không hay ho gì
it is past six: đã quá sáu giờ hơn
he is past fifty: ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi
past endurance: vượt quá sự chịu đựng, không thể chịu đựng nổi
(ngôn ngữ học) ((thường) the past) thời quá khứ
to run past the house: chạy qua nhà
past participle: động tính từ quá khứ
gone by in time
thời gian trôi qua
trong những năm/thế kỷ qua
trong thời gian qua
Thời gian thảo luận đã qua.
Đã qua lâu rồi cái thời mọi người làm việc ở cùng một công ty cả đời.
Trong những năm qua ngành này đã nhận được những khoản trợ cấp lớn.
Sân khấu trong những thế kỷ trước là trò giải trí đại chúng, nhưng ngày nay thì không như vậy.
Cuốn sách là sự ca ngợi cuộc sống của giai cấp công nhân trong thời gian qua.
gone by recently; just ended
đã qua gần đây; Vừa kết thúc
trong năm/tháng/tuần qua
Tôi đã nhìn thấy cô ấy vài lần trong vài ngày qua.
Một tháng vừa qua thực sự rất bận rộn với công việc.
Mùa hè vừa qua tôi đã làm việc tại một nhà hát.
belonging to an earlier time
thuộc về thời điểm trước đó
Theo kinh nghiệm trong quá khứ, tôi có thể nói rằng có lẽ anh ấy đã quên mất thời gian.
sinh viên cũ và hiện tại của trường
Hãy quên việc ai là người có lỗi nhiều hơn - tất cả đều là quá khứ.
Tôi đã cảnh báo cô ấy đừng lặp lại những sai lầm trong quá khứ.
Những sự kiện đã qua
Người Mỹ rất coi trọng các tổng thống trước đây.
Anh ấy miễn cưỡng nói về kiếp trước của mình với tư cách là một nhạc sĩ chuyên nghiệp.
connected with the form of a verb used to express actions in the past
được kết nối với dạng động từ dùng để diễn tả hành động trong quá khứ
thì quá khứ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()