
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dời đi, di chuyển
Từ "remove" bắt nguồn từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" hoặc "anew" và "move" có nghĩa là "di chuyển" hoặc "lấy đi". Vào thế kỷ 14, cụm từ tiếng Latin "removere" xuất hiện, theo nghĩa đen có nghĩa là "di chuyển một lần nữa" hoặc "lấy đi một lần nữa". Cụm từ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "removen" hoặc "removere" và cuối cùng được đơn giản hóa thành "remove". Ban đầu, từ "remove" mang ý nghĩa lấy đi một thứ gì đó hoặc lấy đi khỏi sự hiện diện của một người. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm ý tưởng lấy đi một thứ gì đó khỏi một địa điểm, bối cảnh hoặc mối liên hệ. Ngày nay, "remove" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như lấy đi một vật thể, xóa nội dung kỹ thuật số hoặc cắt đứt kết nối giữa hai thứ. Mặc dù đã phát triển, từ "remove" vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó trong khái niệm tiếng Latin là "di chuyển lại" hoặc "lấy đi lại".
danh từ
món ăn tiếp theo (sau một món khác)
they shall never remove from here: họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu
to remove mountains: (nghĩa bóng) dời non lấp biển, làm những việc phi thường
sự lên lớp
to remove to a new house: dọn nhà đến một căn nhà mới
to remove a tyre: tháo lốp xe
lớp chuyển tiếp (trong một số trường ở Anh)
to remove an afficial: cách chức một viên chức
ngoại động từ
dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
they shall never remove from here: họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu
to remove mountains: (nghĩa bóng) dời non lấp biển, làm những việc phi thường
bỏ ra, tháo ra
to remove to a new house: dọn nhà đến một căn nhà mới
to remove a tyre: tháo lốp xe
cách chức, đuổi
to remove an afficial: cách chức một viên chức
to take somebody/something away from a place
đưa ai/cái gì ra khỏi một nơi
Xe đỗ trái phép sẽ bị loại bỏ.
Anh bỏ tay ra khỏi vai cô.
Ba đứa trẻ đã bị đuổi khỏi trường vì hành vi xấu dai dẳng.
Nhấc chảo ra khỏi bếp và tiếp tục khuấy nước sốt.
Các phụ kiện nên được loại bỏ hoàn toàn để làm sạch.
Cô dọn bát đĩa bẩn ra khỏi bàn.
Lớp ốp cũ có thể được loại bỏ dễ dàng bằng cách sử dụng búa vuốt.
những người bị buộc phải rời khỏi nhà của họ
to take off clothing, etc. from the body
cởi bỏ quần áo, vv từ cơ thể
Cô tháo kính ra và dụi mắt.
Hành khách không còn phải cởi giày khi kiểm tra an ninh.
to get rid of something unpleasant, dirty, etc.; to make something disappear
để loại bỏ một cái gì đó khó chịu, bẩn thỉu, v.v.; làm cho cái gì đó biến mất
Cô ấy đã được cắt bỏ khối u.
Cô đã được phẫu thuật để cắt bỏ hai khối u.
để loại bỏ các vấn đề/trở ngại/phản đối
Tiến bộ đáng kể đã đạt được trong việc dỡ bỏ các rào cản thương mại trong EU.
Tin tức đã xóa tan mọi nghi ngờ về tương lai của công ty.
Nhận xét này đã bị xóa bởi người kiểm duyệt.
Cảnh sát đã hướng dẫn tác giả xóa tài liệu vi phạm khỏi trang web.
Cô yêu cầu xóa tên mình khỏi danh sách ứng cử viên.
Không thể loại bỏ vết bẩn khỏi khăn trải bàn.
cách tốt nhất để loại bỏ vết bẩn
Những vết bẩn này có thể khó tẩy sạch.
Những nốt ruồi xấu xí có thể được loại bỏ bằng phẫu thuật.
Nên dùng nhíp để gắp vết ong đốt ra.
Bằng cách tạo ra một người thừa kế, Nữ hoàng đã loại bỏ một cách hiệu quả hy vọng kế vị ngai vàng của chị họ mình.
to dismiss somebody from their position or job
sa thải ai đó khỏi vị trí hoặc công việc của họ
Cuộc bầu cử đã loại bỏ chính phủ khỏi quyền lực.
Sau khi bị bắt vì tội tham nhũng, ông ngay lập tức bị cách chức chủ tịch đảng.
Chỉ có cơ quan quản lý của trường đại học mới có thể loại bỏ anh ta khỏi văn phòng.
Các cổ đông của một công ty có quyền loại bỏ hội đồng quản trị.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()