
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rút, rút khỏi, rút lui
Từ "withdraw" có nguồn gốc từ các từ tiếng Anh cổ thế kỷ 14 là "wyd" và "trechen." "Wyd" có nghĩa là "quay lại" hoặc "trở về", và "trechen" là một động từ có nghĩa là "rút" hoặc "kéo." Cùng nhau, chúng tạo thành cụm từ "wyd trechen", có nghĩa là "rút lại" hoặc "kéo lại." Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành từ "withdraw," ban đầu có nghĩa là lấy lại hoặc tránh xa một tình huống nào đó. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "withdraw" có thể có nhiều nghĩa, bao gồm lấy tiền từ tài khoản, lấy thứ gì đó khỏi một địa điểm hoặc rút khỏi một cam kết hoặc tình huống.
ngoại động từ withdrew; withdrawn
rút, rút khỏi
after dinner they withdrew: sau bữa com họ rút lui
rút, rút lui
to withdraw troops from a position: rút quân khỏi một vị trí
to withdraw a sum of money: rút một số tiền ra
to withdraw a child from school: cho một đứa bé thôi học
rút, rút lại
to withdraw from a society: rút ra khỏi một hội
nội động từ
rút lui (khỏi một ni)
after dinner they withdrew: sau bữa com họ rút lui
(quân sự) rút quân
to withdraw troops from a position: rút quân khỏi một vị trí
to withdraw a sum of money: rút một số tiền ra
to withdraw a child from school: cho một đứa bé thôi học
ra, rút ra
to withdraw from a society: rút ra khỏi một hội
to take money out of a bank account
rút tiền ra khỏi tài khoản ngân hàng
Với tài khoản này, bạn có thể rút tới £300 mỗi ngày.
Anh ta đã rút toàn bộ số tiền từ tài khoản chung của họ.
to move back or away from a place or situation; to make somebody/something do this
di chuyển trở lại hoặc rời khỏi một địa điểm hoặc tình huống; bắt ai/cái gì làm việc này
Quân chính phủ buộc phải rút lui.
Cả hai cường quốc đều rút lực lượng khỏi khu vực.
Cô rút tay mình ra khỏi tay anh.
Cô vội rút tay ra khỏi tay anh.
Chính phủ đã đồng ý rút quân.
Quân đội buộc phải rút về biên giới của mình.
Hai nghìn quân được rút khỏi vùng chiến sự.
quyết định đơn phương rút khỏi lãnh thổ bị chiếm đóng
to stop taking part in an activity or being a member of an organization; to stop somebody/something from doing these things
ngừng tham gia một hoạt động hoặc là thành viên của một tổ chức; ngăn cản ai/cái gì làm những việc này
Năm 2016, Anh đã bỏ phiếu rút khỏi EU.
Anh buộc phải rút lui khỏi cuộc thi vì chấn thương.
Con ngựa đã bị rút khỏi cuộc đua.
Cuối cùng ông đã rút lui để ủng hộ Blair, người được cho là ứng cử viên được yêu thích hơn.
Mỹ chính thức rút khỏi hiệp ước chống tên lửa đạn đạo.
to stop giving or offering something to somebody
ngừng đưa hoặc đề nghị cái gì đó cho ai đó
Công nhân đã đe dọa rút lao động của họ (= đình công).
Ông ấy đã rút lại sự ủng hộ cho chiến dịch của chúng tôi.
Trừ khi bạn gửi lại biểu mẫu trong vòng bảy ngày, đề nghị sẽ bị rút lại.
Thuốc đã bị rút khỏi bán sau khi một số người bị tác dụng phụ nghiêm trọng.
Cô chính thức rút đơn từ chức.
Họ đe dọa sẽ rút lại sự ủng hộ của họ đối với chính phủ.
to say that you no longer believe that something you previously said is true
để nói rằng bạn không còn tin rằng điều gì đó bạn đã nói trước đây là đúng
Tờ báo đã rút lại cáo buộc vào ngày hôm sau.
Đêm qua anh ấy đã rút lại bình luận của mình một cách vô điều kiện.
to become quieter and spend less time with other people
trở nên trầm lặng hơn và dành ít thời gian hơn với người khác
Cô ấy đang bắt đầu rút lui vào chính mình.
Cô rút lui vào thế giới của riêng mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()