
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thay mới
Từ "renew" có nguồn gốc từ tiếng Latin "renovare", kết hợp giữa "re-" (lại) và "novus" (mới). Từ tiếng Latin này theo nghĩa đen có nghĩa là "làm mới lại". Khái niệm "renewing" ám chỉ việc làm cho nó tươi mới, khôi phục nó hoặc thổi sức sống mới vào nó. Từ "renew" đã du nhập vào tiếng Anh thông qua tiếng Pháp cổ và đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ để mô tả hành động làm cho một cái gì đó mới hoặc hồi sinh một cái gì đó đã cũ hoặc phai màu.
ngoại động từ
hồi phục lại, làm hồi lại
the clamour renewed: tiếng ồn ào lại trở lại
thay mới, đổi mới
to renew one's youth: làm trẻ lại
to renew the water in a vase: thay nước mới ở bình
làm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau (một thời gian gián đoạn)
to renew a contract: ký lại một bản hợp đồng
to renew one's friendship with someone: nối lại tình bạn với ai
to renew a promise: nhắc lại lời hứa
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) lại trở thành mới lại
the clamour renewed: tiếng ồn ào lại trở lại
to begin something again after it stopped or was interrupted
bắt đầu lại cái gì đó sau khi nó dừng lại hoặc bị gián đoạn
Quân đội tiếp tục tấn công thủ đô.
Chúng tôi phải đổi mới nỗ lực để thu hút các cầu thủ trẻ.
Bữa tối hàng năm là cơ hội để làm quen lại với những người bạn cũ.
to make something legally acceptable for a further period of time
để làm cho một cái gì đó được chấp nhận về mặt pháp lý trong một khoảng thời gian tiếp theo
gia hạn giấy phép/hợp đồng thuê/đăng ký/hợp đồng
Tôi phải làm thế nào để gia hạn hộ chiếu của mình?
Tôi muốn gia hạn những cuốn sách thư viện này (= sắp xếp mượn chúng trong một khoảng thời gian nữa).
to emphasize something by saying or stating it again
để nhấn mạnh một cái gì đó bằng cách nói hoặc nói lại nó
gia hạn kháng cáo/yêu cầu/khiếu nại
Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã đổi mới lời kêu gọi giải quyết hòa bình.
Dự án sẽ được tiến hành sau những lời hứa viện trợ mới từ Liên hợp quốc.
to change something that is old or damaged and replace it with something new of the same kind
thay đổi một cái gì đó đã cũ hoặc bị hư hỏng và thay thế nó bằng một cái gì đó mới cùng loại
Hệ thống dây điện trong nhà bạn nên được thay mới sau mỗi mười đến mười lăm năm.
Xương của chúng ta thường tự đổi mới liên tục.
Lớp sơn sẽ cần được gia hạn 5 năm một lần.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()