Định nghĩa của từ renter

Phát âm từ vựng renter

renternoun

người thuê nhà

/ˈrentə(r)//ˈrentər/

Nguồn gốc của từ vựng renter

Từ "renter" có nguồn gốc từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, từ này được viết là "rentoure", sau đó phát triển thành "rentour" trong tiếng Anh đầu hiện đại. Thuật ngữ "rentour" dùng để chỉ người nhận tiền thuê nhà, thường là từ người thuê nhà đã thuê một bất động sản. Theo thời gian, cách viết của từ này đã thay đổi thành "renter" vào thế kỷ 16, đây là cách viết chuẩn kể từ đó. Thuật ngữ "renter" hiện dùng để chỉ người chiếm giữ một bất động sản để lấy phí, trái ngược với chủ sở hữu. Trong bối cảnh này, người thuê nhà là người trả tiền thuê cho chủ nhà hoặc người quản lý bất động sản để được sống trong một không gian. Từ này đã trở nên phổ biến ở các quốc gia nói tiếng Anh để mô tả những cá nhân thuê căn hộ, nhà ở hoặc không gian thương mại.

Tóm tắt từ vựng renter

type danh từ

meaningngười thuê (nhà, đất); người cấy nộp tô

meaningngười bán buôn phim ảnh

Ví dụ của từ vựng renternamespace

meaning

a person who rents something

một người thuê một cái gì đó

  • house buyers and renters

    người mua nhà và người thuê nhà

meaning

a person or an organization that provides something for people to rent

một cá nhân hoặc một tổ chức cung cấp thứ gì đó cho mọi người thuê

  • the nation’s biggest automobile renter

    công ty cho thuê ô tô lớn nhất quốc gia


Bình luận ()