
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lời thỉnh cầu, lời đề nghị, yêu cầu, thỉnh cầu, đề nghị, yêu cầu
Từ "request" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ thế kỷ 13 "request", có nghĩa là "yêu cầu" hoặc "đòi hỏi". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "requestus", là phân từ quá khứ của động từ "rogare", có nghĩa là "yêu cầu" hoặc "khẩn cầu". Trong tiếng Anh trung đại, từ "request" dùng để chỉ việc yêu cầu hoặc cầu xin một điều gì đó một cách trang trọng hoặc lịch sự. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả ý nghĩa chung là yêu cầu hoặc yêu cầu một điều gì đó, dù là chính thức hay không chính thức. Ngày nay, từ "request" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, tình huống xã hội và các cuộc trò chuyện hàng ngày. Cho dù là nhờ vả, viết đơn thỉnh cầu chính thức hay chỉ đơn giản là hỏi thăm về điều gì đó, từ "request" đã trở thành một phần quan trọng trong ngôn ngữ hàng ngày của chúng ta.
danh từ
lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị
visitors are requested not to touch the exhibits: yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày
to request sosmething of someone: thỉnh cầu việc gì với người nào
to request somebody's presence: kính mời ai đến dự (buổi lễ)
(thương nghiệp) nhu cầu, sự hỏi mua
to be in great request; to come into request: được hỏi mua rất nhiều
ngoại động từ
thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị
visitors are requested not to touch the exhibits: yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày
to request sosmething of someone: thỉnh cầu việc gì với người nào
to request somebody's presence: kính mời ai đến dự (buổi lễ)
the action of asking for something formally and politely; a thing that you formally ask for
hành động yêu cầu một cái gì đó một cách trang trọng và lịch sự; một điều mà bạn chính thức yêu cầu
một yêu cầu thông tin
Họ đã yêu cầu hỗ trợ thêm.
Anh ấy đã gửi yêu cầu áp dụng một thói quen làm việc linh hoạt.
để đưa ra một yêu cầu
từ chối/từ chối/từ chối/từ chối một yêu cầu
Cô ấy đã đi dự đám cưới theo yêu cầu của mẹ cô ấy (= vì mẹ cô ấy đã yêu cầu cô ấy đi).
Anh ấy đã ở đó theo yêu cầu của người quản lý của anh ấy (= vì người quản lý của anh ấy đã yêu cầu anh ấy đi).
Tên của người viết đã được giữ lại theo yêu cầu (= vì người viết đã yêu cầu thực hiện việc này).
Các mẫu đơn đăng ký có sẵn theo yêu cầu.
Cô ấy để lại địa chỉ của mình với yêu cầu gửi bất kỳ thư nào đến cho cô ấy.
Yêu cầu của tôi đã được chấp nhận.
Các bản sao bổ sung sẽ được cung cấp theo yêu cầu.
Chúng tôi sẽ sắp xếp chỗ ở theo yêu cầu.
Vở kịch được viết bởi Agatha Christie theo yêu cầu của Nữ hoàng Mary.
Bộ phim đang được chiếu lại theo yêu cầu phổ biến.
an instruction to a computer to perform a task
hướng dẫn cho máy tính thực hiện một nhiệm vụ
Khi phần mềm xử lý xong yêu cầu, cửa sổ tải xuống hiện lên.
a song or tune that somebody asks to have played on a radio programme
một bài hát hoặc giai điệu mà ai đó yêu cầu được phát trên một chương trình radio
Yêu cầu tiếp theo là từ một thính giả ở Aberdeen.
một chương trình yêu cầu radio
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()