
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự hạn chế, sự giới hạn
Từ "restriction" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Latin "restrictio" có nghĩa là "narrowing" hoặc "giới hạn", và bắt nguồn từ "re" (một lần nữa) và "stringere" (thu hẹp hoặc ràng buộc). Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp cổ "restriction" xuất hiện, có nghĩa là "limitation" hoặc "ràng buộc". Từ đó, từ này đi vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "restriction," ban đầu có nghĩa là "một sự ngăn chặn hoặc cản trở". Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để bao gồm các hạn chế về mặt vật lý, chẳng hạn như "a restriction on movement," cũng như các hạn chế về mặt xã hội và đạo đức, chẳng hạn như "a restriction on behavior." Ngày nay, "restriction" bao gồm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ các rào cản vật lý đến các chuẩn mực và quy định xã hội.
danh từ
sự hạn chế, sự giới hạn, sự thu hẹp
without restriction: không hạn chế
to impose restrictions: buộc phải hạn chế, bắt phải giới hạn
to lift restriction: bãi bỏ những hạn chế
Default
sự hạn chế, sự thu hẹp, sự giới hạn
r. of a function sự thu hẹp của một hàm
quantum r. sự giới hạn lượng tử
a rule or law that limits what you can do or what can happen
một quy tắc hoặc luật hạn chế những gì bạn có thể làm hoặc những gì có thể xảy ra
hạn chế nhập khẩu/tốc độ/đi lại
áp đặt/đặt một hạn chế lên cái gì đó
Chính phủ đã đồng ý dỡ bỏ các hạn chế về tự do báo chí.
Không có hạn chế về số tiền bạn có thể rút.
Hạn chế về bảo mật ngăn cản tôi đưa ra bất kỳ tên nào.
Anh ấy không đặt ra bất kỳ hạn chế nào đối với tôi.
Giới hạn tốc độ 30 dặm/giờ được áp dụng ở tất cả các khu vực đông đúc.
Chính phủ đã đưa ra những hạn chế nhập khẩu mới cứng rắn.
Báo chí yêu cầu dỡ bỏ những hạn chế trong việc đưa tin về chiến tranh.
the act of limiting or controlling somebody/something
hành động hạn chế hoặc kiểm soát ai đó/cái gì đó
quần áo thể thao ngăn chặn mọi hạn chế di chuyển
Một chế độ ăn kiêng để giảm cân dựa vào việc hạn chế lượng calo để đạt được kết quả.
a thing that limits the amount of freedom you have
một điều hạn chế mức độ tự do mà bạn có
những hạn chế của nhà tù
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()