
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rút lại
Từ "retract" bắt nguồn từ tiếng Latin "retractus," bắt nguồn từ các từ "re" nghĩa là "again" hoặc "back" và "trahere" nghĩa là "pull" hoặc "rút ra". Trong tiếng Latin cổ, từ "retractus" dùng để chỉ thứ gì đó được kéo lại hoặc rút ra. Trong tiếng Anh trung đại, từ "retracten" được dùng để chỉ thứ gì đó được kéo lại hoặc rút ra, theo cách sử dụng của tiếng Latin. Từ "retract" bắt nguồn từ tiếng Latin "retractus." Theo thời gian, ý nghĩa của "retract" đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc tuyên bố nào bị rút lại, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, học thuật hoặc triết học. Nó đã mô tả bất kỳ hành động hoặc tuyên bố nào bị rút lại trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, học thuật hoặc triết học. Ngày nay, "retract" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ hành động hoặc tuyên bố nào bị rút lại, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, học thuật hoặc triết học. Tóm lại, từ "retract" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ từ các từ "re" và "trahere", có nghĩa là "again" hoặc "back" và "pull" hoặc "rút ra". Nghĩa ban đầu của nó ám chỉ thứ gì đó được rút lại hoặc rút ra, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc tuyên bố nào được rút ra, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, học thuật hoặc triết học.
ngoại động từ
rụt vào, thụt vào, co vào
the tortoise retracted its head: con rùa rụt đầu vào
rút lại (lời hứa); rút lui (ý kiến); huỷ bỏ (lời tuyên bố); chối, không nhận, nuốt (lời)
to retract one's opinion: rút lui ý kiến
to retract a statement: huỷ bỏ lời tuyên bố
nội động từ
rụt vào, thụt vào, co vào (cổ...)
the tortoise retracted its head: con rùa rụt đầu vào
rút lui ý kiến; nuốt lời; (pháp lý) phản cung
to retract one's opinion: rút lui ý kiến
to retract a statement: huỷ bỏ lời tuyên bố
to say that something you have said earlier is not true or correct or that you did not mean it
để nói rằng điều gì đó bạn đã nói trước đó là không đúng sự thật hoặc chính xác hoặc bạn không có ý đó
Anh ta đã thú nhận sai sự thật và sau đó anh ta đã rút lại.
Họ cố gắng thuyết phục tôi rút lại lời nói của mình.
rút lại lời khẳng định/cáo buộc/lời thú nhận
to refuse to keep an agreement, a promise, etc.
từ chối giữ một thỏa thuận, một lời hứa, vv.
rút lại lời đề nghị
to move back into the main part of something; to pull something back into the main part of something
quay trở lại phần chính của cái gì đó; kéo cái gì đó trở lại phần chính của cái gì đó
Con vật rút vào vỏ của nó.
Phần gầm không rút lại được.
Phần gầm đã được rút lại hoàn toàn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()