
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đi, cưỡi (ngựa), sự đi, đường đi
Từ "ride" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Anh cổ "rīdan", có nghĩa là "chảy" hoặc "di chuyển". Ban đầu, nó ám chỉ hành động di chuyển hoặc trôi chảy, chẳng hạn như dòng chảy của một con sông hoặc chuyển động của một cỗ xe ngựa. Theo thời gian, ý nghĩa của "ride" được mở rộng để bao gồm hành động di chuyển trên lưng ngựa hoặc trong một phương tiện, chẳng hạn như ngựa, xe kéo hoặc xe đạp. Vào thế kỷ 17, động từ "to ride" cũng mang nghĩa bóng, có nghĩa là thống trị hoặc kiểm soát một cái gì đó, chẳng hạn như một con sóng hoặc một tình huống. Ngày nay, từ "ride" có nhiều nghĩa, bao gồm di chuyển bằng phương tiện, kiểm soát một hoạt động hoặc tình huống và thậm chí tham gia vào các hoạt động giải trí như trượt ván hoặc tàu lượn siêu tốc. Bất chấp nhiều cách diễn giải, từ "ride" vẫn bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, phản ánh sự phát triển năng động và liên tục của ngôn ngữ.
danh từ
sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...)
to ride the desert: đi ngựa qua vùng sa mạc
to ride a race: dự một cuộc đua ngựa
đường xe ngựa đi qua rừng
to ride a horse: cưỡi ngựa
to ride an elephant: cưỡi voi
to ride a bicycle: đi xe đạp
(quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển
to ride a child on one's back: cho đứa bé cưỡi lên lưng
nội động từ rode; ridden
đi ngựa, cưỡi ngựa
to ride the desert: đi ngựa qua vùng sa mạc
to ride a race: dự một cuộc đua ngựa
cưỡi lên
to ride a horse: cưỡi ngựa
to ride an elephant: cưỡi voi
to ride a bicycle: đi xe đạp
đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp
to ride a child on one's back: cho đứa bé cưỡi lên lưng
to sit on an animal, especially a horse, and control it as it moves
ngồi trên một con vật, đặc biệt là một con ngựa, và kiểm soát nó khi nó di chuyển
Tôi đã học lái xe khi còn nhỏ.
Họ đi dọc theo những con đường nông thôn chật hẹp.
Anh ta đang cưỡi trên một con ngựa đen lớn.
Anh ta cưỡi ngựa năm mươi dặm.
cưỡi ngựa
cưỡi ngựa/lừa/lạc đà
Trước đây cô chưa bao giờ cưỡi ngựa.
Anh ấy đã giành được sáu chiến thắng trong năm nay (= trong môn đua ngựa).
Cuối phim, họ cưỡi ngựa đi vào lúc hoàng hôn.
Họ đã vất vả suốt đêm.
Chúng tôi đang đi dọc theo một con đường bụi bặm.
cưỡi ngựa trần trên ngựa xiếc
to spend time riding a horse for pleasure
dành thời gian cưỡi ngựa cho vui
Bạn có thường xuyên đi cưỡi ngựa không?
to sit on and control a bicycle, motorcycle, etc.
ngồi lên và điều khiển xe đạp, xe máy, v.v.
Các chàng trai đang đạp xe vòng quanh đường phố.
Anh ấy lái chiếc Harley Davidson.
Nó giống như việc đi xe đạp: hôm nay bạn không thể nhưng ngày hôm sau bạn lại có thể.
Mặt đất ở đó quá gồ ghề để có thể đi qua được.
to travel in a vehicle, especially as a passenger
đi du lịch trong một chiếc xe, đặc biệt là một hành khách
Tôi đi bộ về trong khi những người khác lên xe.
đi tàu/tàu điện ngầm/thang máy
Cô ấy đi xe buýt đến trường mỗi ngày.
Người góa phụ và các con ngồi trên chiếc xe đầu tiên sau quan tài.
Những người đàn ông chất đồ của tôi lên xe bán tải và tôi cùng họ lên taxi.
Anh ấy đi tàu điện ngầm mỗi ngày.
Bạn có thể đi dọc theo bờ biển bằng xe điện.
to float or be supported on water or air
nổi hoặc được hỗ trợ trên mặt nước hoặc không khí
Chúng tôi ngắm khinh khí cầu bay cao trên cánh đồng.
Con tàu đang thả neo ở bến cảng.
người lướt sóng cưỡi sóng
Một con chim lớn đang cưỡi trên những luồng không khí bên dưới nó.
to go through or over an area on a horse, bicycle, etc.
đi qua hoặc vượt qua một khu vực bằng ngựa, xe đạp, v.v.
Chúng tôi đi theo những con đường mòn trên núi.
to criticize or tease somebody in an annoying way
chỉ trích hoặc trêu chọc ai đó một cách khó chịu
Tại sao hôm nay mọi người lại cưỡi tôi?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()