
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giơ lên, nhấc lên, sự nâng, sự nhấc lên
Từ "lift" có một lịch sử hấp dẫn. Động từ "lift" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "lyftan", có nghĩa là "nâng lên hoặc nâng cao". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hulgiz", mang ý nghĩa tương tự. Vào thế kỷ 13, danh từ "lift" xuất hiện, ám chỉ một thiết bị hoặc hệ thống được sử dụng để nâng vật nặng hoặc người lên. Danh từ này thường được sử dụng thay thế cho động từ "lift," nhưng theo thời gian, hai từ này phát triển các ý nghĩa riêng biệt. Ngày nay, từ "lift" có thể ám chỉ cả một thiết bị cơ học nâng vật thể hoặc người lên (thang máy hoặc thang nâng) và hành động nâng hoặc di chuyển một vật gì đó lên cao (để nâng vật nặng hoặc nâng cao tâm trạng). Hiểu được nguồn gốc từ nguyên của từ "lift" làm nổi bật tầm quan trọng của sự tiến hóa ngôn ngữ và sắc thái ý nghĩa mà các từ có thể phát triển theo thời gian.
danh từ
sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
this window won't lift: cái cửa sổ này không nhấc lên được
máy nhấc
mist lifts: sương mù tan đi
thang máy
ship lifts: con tàu cưỡi sóng
ngoại động từ
giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
this window won't lift: cái cửa sổ này không nhấc lên được
đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
mist lifts: sương mù tan đi
đào, bới
ship lifts: con tàu cưỡi sóng
to raise somebody/something or be raised to a higher position or level
nâng cao ai/cái gì hoặc được nâng lên vị trí hoặc cấp độ cao hơn
Tôi mở nắp hộp và nhìn vào.
Cô ngẩng đầu lên nhìn anh.
Anh bế cô bé lên và ôm cô vào lòng.
Anh đứng đó với hai tay giơ lên trên đầu.
John ngước mắt lên (= nhìn lên) từ cuốn sách của mình.
Lông mày cô nhướn lên. 'Xin lỗi? Tại sao?'
Đầu cô ngẩng lên đột ngột
Juliet gật đầu, ngước mặt lên nhìn David.
Chiếc hộp nặng đến nỗi tôi gần như không thể nhấc nổi.
to take hold of somebody/something and move them/it to a different position
nắm lấy ai/cái gì và di chuyển họ/nó đến một vị trí khác
Tôi bế đứa bé ra khỏi ghế.
Anh nhấc chiếc vali xuống khỏi giá.
Cẩn thận nhấc bánh ra khỏi khay và để nguội trên giá lưới.
Anh cảm thấy như thể một gánh nặng khổng lồ đã được nhấc khỏi vai mình.
Anh ôm cô, gần như nâng cô lên khỏi mặt đất.
Cô nhấc cuốn sách lên khỏi bàn.
Cô nhấc đứa trẻ qua hàng rào.
to transport people or things by air
để vận chuyển người hoặc những thứ bằng đường hàng không
Những người sống sót được đưa đến nơi an toàn bằng trực thăng.
to give somebody/something the ability to escape from a difficult situation
cho ai/cái gì khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn
Cách tốt nhất để đưa các quốc gia thoát khỏi đói nghèo là thông qua thương mại.
to remove or end controls or limits
để loại bỏ hoặc kết thúc các điều khiển hoặc giới hạn
Chính phủ quyết định dỡ bỏ lệnh cấm xuất khẩu vũ khí.
dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt/hạn chế
Mỹ vẫn phản đối việc dỡ bỏ lệnh cấm vận.
Hiện nay thiết quân luật đã được dỡ bỏ.
Cảnh sát đã cố gắng khôi phục lại sự bình tĩnh và lệnh giới nghiêm được dỡ bỏ một phần.
to become or make somebody more cheerful
trở thành hoặc làm cho ai đó vui vẻ hơn
Tim anh như thắt lại khi nhìn thấy cô.
Tin tức đã nâng cao tinh thần của chúng tôi.
to rise and disappear
tăng lên và biến mất
Sương mù bắt đầu dâng lên.
Dần dần chứng trầm cảm của tôi bắt đầu thuyên giảm.
Sương mù đột nhiên dâng lên.
to steal something
ăn trộm cái gì đó
Anh ta đang nâng hàng điện từ cửa hàng nơi anh ta làm việc.
to use somebody’s ideas or words without asking permission or without saying where they come from
sử dụng ý tưởng hoặc lời nói của ai đó mà không xin phép hoặc không nói chúng đến từ đâu
Cô ấy lấy ra hầu hết các ý tưởng từ một cuốn sách cô ấy đã đọc.
những dòng trích từ một bài thơ nổi tiếng
to dig up vegetables or plants from the ground
đào rau hoặc cây từ mặt đất
nâng khoai tây
to make the amount or level of something greater; to become greater in amount or level
làm cho số lượng hoặc mức độ của cái gì đó lớn hơn; trở nên lớn hơn về số lượng hoặc mức độ
Lãi suất đã được dỡ bỏ ngày hôm qua.
Việc tái phát triển dọc theo con sông sẽ giúp nâng giá bất động sản trong khu vực.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()