
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gợn sóng
Từ "ripple" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ "ripl" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*repiliz", có nghĩa là "gấp hoặc bẻ cong". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng liên quan đến từ tiếng Đức hiện đại "Rippe", có nghĩa là "rib" hoặc "fold". Trong tiếng Anh cổ, từ "ripl" dùng để chỉ nếp gấp hoặc chỗ uốn cong của một vật gì đó, chẳng hạn như một mảnh vải hoặc cành cây. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "ripple", và nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm cả những con sóng nhỏ hình thành trên bề mặt nước, chẳng hạn như ao hoặc hồ, khi một vật thể được ném vào đó hoặc một hòn đá được ném qua bề mặt. Ngày nay, từ "ripple" thường được dùng để mô tả những làn sóng nhỏ này, cũng như chuyển động hoặc hiệu ứng lan tỏa từ một điểm trung tâm, chẳng hạn như làn sóng truyền thông xã hội hoặc làn sóng kinh tế.
danh từ
sự gợn sóng lăn tăn (làn tóc, dải ruy băng...)
tiếng rì rầm; tiếng róc rách
a zephyr ripples the foliage: cơn gió thoảng làm lá cây khẽ rì rào lay động
the brook is rippling: suối róc rách
nội động từ
gợn sóng lăn tăn (làn tóc, mặt nước)
rì rầm; róc rách
a zephyr ripples the foliage: cơn gió thoảng làm lá cây khẽ rì rào lay động
the brook is rippling: suối róc rách
a small wave on the surface of a liquid, especially water in a lake, etc.
một làn sóng nhỏ trên bề mặt chất lỏng, đặc biệt là nước trong hồ, v.v.
Không khí tĩnh lặng đến mức hầu như không có gợn sóng trên mặt ao.
Anh nhìn những gợn sóng trải dài khắp mặt hồ.
Tôi thả viên sỏi xuống nước, làm mặt hồ gợn sóng.
Viên sỏi chìm đã tạo ra những gợn sóng trên mặt hồ.
a thing that looks or moves like a small wave
một thứ trông hoặc di chuyển giống như một làn sóng nhỏ
gợn sóng cát
a sound that gradually becomes louder and then quieter again
một âm thanh dần dần trở nên to hơn và sau đó lại nhỏ đi
một tràng vỗ tay/tiếng cười
Lời nhận xét của ông đã tạo ra một tràng cười cho khán giả.
a feeling that gradually spreads through a person or group of people
một cảm giác dần dần lan truyền qua một người hoặc một nhóm người
Một làn sóng sợ hãi chạy qua người anh.
Thông báo này đã tạo ra một làn sóng phấn khích trong đám đông.
Chuyến thăm của cô ấy chỉ gây ra một làn sóng quan tâm.
Anh cảm thấy một nỗi sợ hãi nho nhỏ lướt qua mình.
Nhận xét của ông đã gây ra một làn sóng phản đối.
Quyết định này đã gây ra làn sóng lo lắng trong các bậc phụ huynh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()