
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hàng, dãy
Từ "row" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rōw", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "uriz", có nghĩa là "course" hoặc "path". Từ này cũng liên quan đến tiếng Đức nguyên thủy "ruþiz", có nghĩa là "chảy" hoặc "chảy thành dòng", và tiếng Anh cổ "rēn", có nghĩa là "course" hoặc "stream". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "row" dùng để chỉ một đường thẳng hoặc một chuỗi sự vật, chẳng hạn như một dãy nhà hoặc một dãy từ. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm một dòng hoặc một chuỗi người, đồ vật hoặc sự kiện, cũng như một sự xáo trộn hoặc cãi vã (như trong "get into a row"). Ngày nay, chúng ta sử dụng "row" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ chèo thuyền (hành động kéo mái chèo) đến ngôn ngữ hàng ngày (một dãy nhà, một đám đông ồn ào hoặc một loạt các cuộc tranh luận). Tính linh hoạt và đa dạng của từ này đã giúp định hình cách sử dụng rộng rãi của nó trong tiếng Anh hiện đại.
danh từ
hàng, dây
to kick up (make) a row: làm om lên
what's the row?: việc gì mà om lên thế?
dãy nhà phố
to row with someone: câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai
to row stroke in the crew: là người đứng lái trong đội bơi thuyền
hàng ghế (trong rạp hát...)
to get into a row: bị khiển trách
danh từ
cuộc đi chơi thuyền
to kick up (make) a row: làm om lên
what's the row?: việc gì mà om lên thế?
sự chèo thuyền
to row with someone: câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai
to row stroke in the crew: là người đứng lái trong đội bơi thuyền
a number of people or things in a more or less straight line
một số người hoặc nhiều thứ trên một đường thẳng nhiều hơn hoặc ít hơn
biệt thự của cô ấy đứng trong một dãy tương tự
những bổ sung trong tương lai sẽ bao gồm một dãy cửa hàng dọc theo phía nam
bức ảnh cho thấy một hàng thường dân đi giữa những người đàn ông mặc đồng phục
propel (a boat) with oars
đẩy (thuyền) với mái chèo
ngoài vịnh một dáng người nhỏ đang chèo xuồng ba lá cao su
a spell of rowing.
một câu thần chú của chèo.
a noisy acrimonious quarrel
một cuộc cãi vã ồn ào
họ đã cãi nhau và cô ấy xông ra khỏi nhà
a loud noise or uproar
một tiếng ồn lớn hoặc náo động
nếu anh ấy ở nhà, anh ấy chắc chắn đã nghe thấy hàng đó
have a quarrel
có một cuộc cãi vã
họ tranh cãi về việc ai sẽ nhận được tiền từ việc bán hàng
cô ấy đã chèo thuyền với bạn trai của cô ấy một ngày trước đó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()