
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dây, sợi dây
Từ "string" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "string" hoặc "strang", có nghĩa là "kéo căng" hoặc "kéo chặt". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*strangiz", cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*streg-", có nghĩa là "kéo" hoặc "kéo". Trong tiếng Anh cổ, từ "string" dùng để chỉ một sợi dây, sợi thừng hoặc sợi chỉ, có thể là vì chúng được dùng để kéo căng hoặc kéo chặt mọi thứ. Theo thời gian, ý nghĩa của "string" được mở rộng để bao gồm các dây đàn (như dây đàn violin) và thậm chí cả các khái niệm lập trình máy tính như chuỗi mã. Vì vậy, lần tới khi bạn buộc dây giày hoặc chơi một nhạc cụ, hãy nhớ nguồn gốc của từ "string" - tất cả đều liên quan đến việc kéo căng và kéo chặt mọi thứ!
danh từ
dây, băng, dải
thớ (thịt...); xơ (đậu...)
dây đàn
highly strung nerves: thần kinh quá căng thẳng
to touch the strings: đánh đàn
ngoại động từ strung
buộc bằng dây, treo bằng dây
lên (dây đàn); căng (dây)
((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng)
highly strung nerves: thần kinh quá căng thẳng
to touch the strings: đánh đàn
long, thin material used for tying things together, made of several threads that have been twisted together; a piece of string used to fasten or pull something or keep something in place
vật liệu dài và mỏng dùng để buộc các đồ vật lại với nhau, được làm từ nhiều sợi chỉ xoắn lại với nhau; một đoạn dây dùng để buộc chặt hoặc kéo một cái gì đó hoặc giữ một cái gì đó tại chỗ
một đoạn/chiều dài/cuộn dây
Anh gói gói hàng bằng giấy màu nâu và buộc bằng dây.
Chìa khóa được treo trên sợi dây cạnh cửa.
Anh kéo sợi dây thật chặt.
Tôi cắt một đoạn dây dài để buộc gói hàng.
Có một nút thắt trong sợi dây.
Buộc dây xung quanh bưu kiện.
Anh ta quấn sợi dây thành một quả bóng.
a set or series of things that are joined together, for example on a string
một tập hợp hoặc một loạt những thứ được nối với nhau, ví dụ như trên một chuỗi
một chuỗi ngọc trai
Các phân tử liên kết với nhau tạo thành chuỗi dài.
a series of things or people that come closely one after another
một loạt sự vật hoặc con người đến gần nhau
Ban nhạc có hàng loạt bản hit vào những năm 1990.
Anh ta sở hữu một chuỗi chuồng ngựa đua.
Đã có một chuỗi tai nạn ở góc đường đó.
Đây là vụ mới nhất trong một loạt vụ bê bối liên quan đến tổng thống.
một tay vợt có chuỗi thành công dài trên sân cỏ
Sau khi giành chiến thắng trong một loạt cuộc bầu cử, đảng đột nhiên suy thoái.
Anh ấy từng có hàng loạt mối tình tan vỡ trong quá khứ.
a series of characters (= letters, numbers, etc.)
một chuỗi ký tự (= chữ cái, số, v.v.)
để nhập/nhập chuỗi tìm kiếm
a tightly stretched piece of wire, nylon, or catgut on a musical instrument, that produces a musical note when the instrument is played
một đoạn dây, nylon hoặc catgut được căng chặt trên một nhạc cụ, tạo ra một nốt nhạc khi nhạc cụ được chơi
Chơi nó trên dây G.
the group of musical instruments in an orchestra that have strings, for example violins; the people who play them
nhóm nhạc cụ trong dàn nhạc có dây, ví dụ như violin; những người chơi chúng
Chủ đề mở đầu được lấy bằng dây.
any of the tightly stretched pieces of nylon or natural gut in a racket, used for hitting balls in tennis and some other sports
bất kỳ miếng nylon hoặc ruột tự nhiên được kéo căng chặt nào trong vợt, được sử dụng để đánh bóng trong quần vợt và một số môn thể thao khác
special conditions or limits
điều kiện hoặc giới hạn đặc biệt
Những khoản vay lớn như thế này luôn đi kèm với những ràng buộc.
Đó là một đề xuất kinh doanh, thuần túy và đơn giản. Không có chuỗi đính kèm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()