Ý nghĩa và cách sử dụng của từ sabbath trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng sabbath

sabbathnoun

ngày sa-bát

/ˈsæbəθ//ˈsæbəθ/

Nguồn gốc của từ vựng sabbath

Từ "Sabbath" bắt nguồn từ tiếng Hebrew shabbat, có nghĩa là __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ hoặc "nghỉ ngơi". Trong Cựu Ước, Chúa nghỉ ngơi vào ngày thứ bảy sau khi tạo ra thế giới, và ra lệnh cho dân sự của Ngài làm như vậy (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:8-11). Điều răn này được gọi là Điều răn thứ tư, và đã được người Do Thái, Cơ đốc giáo và các tôn giáo khác coi là ngày nghỉ ngơi và thờ phượng trong hàng ngàn năm. Phiên âm tiếng Hy Lạp của shabbat là sabbaton, đây là nguồn gốc của từ tiếng Anh "Sabbath".

Tóm tắt từ vựng sabbath

type danh từ

meaningngày xaba (ngày nghỉ cuối tuần của Do thái) ((cũng) sabbath day)

meaningngày chủ nhật (của đạo Tin lành; hoặc để nói đùa) ((cũng) sabbath day)

meaningthời kỳ nghỉ

Ví dụ của từ vựng sabbathnamespace

  • On Saturdays, my Jewish friends observe the sabbath by lighting candles, saying prayers, and refraining from work.

    Vào thứ Bảy, những người bạn Do Thái của tôi giữ ngày Sa-bát bằng cách thắp nến, cầu nguyện và kiêng làm việc.

  • The church I grew up in held weekly sabbath services, where we would sing hymns, listen to sermons, and reflect on our faith.

    Nhà thờ nơi tôi lớn lên tổ chức các buổi lễ ngày Sa-bát hàng tuần, nơi chúng tôi hát thánh ca, lắng nghe bài giảng và suy ngẫm về đức tin của mình.

  • In many religious traditions, the sabbath is a day of rest and contemplation, a breather from the demands of daily life.

    Trong nhiều truyền thống tôn giáo, ngày Sa-bát là ngày nghỉ ngơi và chiêm nghiệm, là thời gian nghỉ ngơi khỏi những đòi hỏi của cuộc sống thường ngày.

  • After a long week of work, my grandma often requests that we spend a peaceful sabbath together, enjoying each other's company and appreciating the simple pleasures of life.

    Sau một tuần làm việc dài, bà tôi thường yêu cầu chúng tôi dành một ngày Sa-bát yên bình bên nhau, tận hưởng sự đồng hành của nhau và trân trọng những niềm vui giản dị của cuộc sống.

  • Some families celebrate sabbath dinners on Fridays, gathering around the table for a delicious meal and shared conversation.

    Một số gia đình tổ chức tiệc tối ngày Sa-bát vào thứ Sáu, quây quần bên bàn ăn để thưởng thức một bữa ăn ngon và trò chuyện.


Bình luận ()