
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cào, làm xước da, sự cào, sự trầy xước da
Từ "scratch" có một lịch sử hấp dẫn. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép lại của nó có từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "scracan" và "scractan". Các từ này có nghĩa là "xé hoặc kéo ra" và "to scratch or scrape", tương ứng. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "scratch" xuất hiện, ban đầu ám chỉ hành động cào hoặc cạo vật lý, cũng như mô tả âm thanh do hành động đó tạo ra. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các cách sử dụng ẩn dụ, chẳng hạn như "to scratch something out" (ví dụ: bản nhạc, danh sách hoặc bản nháp) hoặc "to scratch one's head" (khi nhầm lẫn). Trong tiếng Anh hiện đại, "scratch" đã trở thành định danh cho nhiều khái niệm khác nhau, bao gồm hành động vật lý, âm thanh, cụm từ dùng để thu hút sự chú ý hoặc thậm chí là thuật ngữ trong thể thao, trò chơi và âm nhạc. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn bắt nguồn từ ý nghĩa cổ xưa của nó là cào hoặc cạo.
tính từ
hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa
a scratch group of people: một nhóm người linh tinh
a scratch team: (thể dục,thể thao) một đội gồm những đối thủ linh tinh
a scratch dinner: một bữa cơm làm cào làm cấu qua loa (có cái gì thì dọn ra cái đó)
danh từ
tiếng sột soạt (của ngòi bút)
a scratch group of people: một nhóm người linh tinh
a scratch team: (thể dục,thể thao) một đội gồm những đối thủ linh tinh
a scratch dinner: một bữa cơm làm cào làm cấu qua loa (có cái gì thì dọn ra cái đó)
sự sầy da; vết xây sát, vết xước; vết thương nhẹ
to get off with a scratch or two: thoát khỏi với một vài vết thương nhẹ
vạch xuất phát (trong cuộc đua)
to scratch a match on the wall: quẹt cái diêm vào tường
to rub your skin with your nails, usually because it is itching
chà xát da bằng móng tay, thường là vì nó ngứa
John ngáp và gãi cằm.
Con chó tự gãi sau tai.
Cố gắng không gãi.
Cô gãi vết côn trùng cắn trên cánh tay.
Anh ta vô tình gãi đầu.
Anh liên tục gãi mũi.
Anh ta gãi râu trong vài giây.
to cut or damage your skin slightly with something sharp
cắt hoặc làm tổn thương làn da của bạn một chút với một cái gì đó sắc nét
Tôi đã gãi chân và nó đang chảy máu.
Con mèo có gãi không?
Cô ấy tự gãi vào một chiếc đinh.
Tôi gãi cánh tay của mình trên một bụi hoa hồng.
Cô dùng móng tay cào vào mặt anh.
Rõ ràng là cô ấy đã cố gắng cào vào kẻ tấn công mình.
to damage the surface of something, especially by accident, by making thin shallow marks on it
làm hỏng bề mặt của một cái gì đó, đặc biệt là do vô tình, bằng cách tạo ra những vết nông mỏng trên đó
Hãy cẩn thận để không làm trầy xước đồ nội thất.
Lớp sơn của xe bị trầy xước nặng.
to make or remove a mark, etc. on something deliberately, by rubbing it with something hard or sharp
cố tình tạo hoặc xóa một dấu vết, v.v. trên vật gì đó, bằng cách chà xát nó bằng vật gì đó cứng hoặc sắc
Họ vạch những đường trên đất để đánh dấu một cao độ.
Một số hình vẽ bậy đã bị trầy xước ở mặt sau cánh cửa.
Chúng tôi đã cạo đi một số vết bẩn.
Bạn có thể xóa tên tôi khỏi danh sách.
to make an annoying noise by rubbing something with something sharp
tạo ra tiếng động khó chịu bằng cách cọ xát vật gì đó với vật sắc nhọn
Cây bút của anh viết nguệch ngoạc trên giấy.
Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng chuột cào sau bức tường.
Con chó cứ gãi cửa định đi ra ngoài.
to make enough money to live on, but with difficulty
kiếm đủ tiền để sống nhưng gặp khó khăn
75% dân số kiếm sống từ đất.
to decide that something cannot happen or somebody/something cannot take part in something, before it starts
quyết định rằng điều gì đó không thể xảy ra hoặc ai đó/cái gì đó không thể tham gia vào việc gì đó, trước khi nó bắt đầu
làm xước một vụ phóng tên lửa
Con ngựa bị trầy xước trong cuộc đua vì bị thương.
Cô ấy bị trầy xước vì chấn thương đầu gối.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()