
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ghế, chỗ ngồi
Từ "seat" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sete", có nghĩa là "sit" hoặc "nơi để ngồi". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*sitiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "sit". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "seat" đã phát triển để chỉ cụ thể một nơi hoặc vị trí để ngồi, thường theo nghĩa phân cấp hoặc chính thức. Ví dụ, "seat" trong nhà thờ có thể ám chỉ một băng ghế hoặc đồ thiếc cụ thể, trong khi "seat" trong chính phủ có thể ám chỉ một chức vụ hoặc văn phòng. Ngày nay, từ "seat" bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ một nơi ngồi thực tế, đến một vị trí có thẩm quyền, thậm chí là ý nghĩa ẩn dụ về việc kiểm soát hoặc nắm giữ quyền lực.
danh từ
ghế; vé chỗ ngồi, chỗ ngồi
pray be seated: mời ngồi
to book a seat in a plane: giữ một chỗ đi máy bay
to take a seat for Hamlet: mua một vé đi xem Hăm-lét
mặt ghế
this room can seat three hundred: phòng này đủ chỗ cho ba trăm người
mông đít
to seat a room for 20: đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người
ngoại động từ
để ngồi, đặt ngồi
pray be seated: mời ngồi
to book a seat in a plane: giữ một chỗ đi máy bay
to take a seat for Hamlet: mua một vé đi xem Hăm-lét
đủ chỗ ngồi, chứa được
this room can seat three hundred: phòng này đủ chỗ cho ba trăm người
đặt ghế vào
to seat a room for 20: đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người
a place where you can sit, for example a chair
một nơi mà bạn có thể ngồi, ví dụ như một chiếc ghế
Cô ngồi lại vào chỗ ngồi của mình.
Anh đặt đồ mua sắm của mình lên ghế phía sau.
Hãy ngồi xuống (= ngồi xuống).
Thưa quý vị, xin vui lòng ngồi xuống (= ngồi xuống).
ghế phía trước / hành khách (= trong xe hơi)
ghế sau/ghế sau
một ghế trẻ em (= cho một đứa trẻ trong xe hơi)
một cửa sổ/một chỗ ngồi ở lối đi (= trên máy bay hoặc tàu hỏa)
một cửa sổ/ghế ở góc (= một cái gần cửa sổ/trong một góc)
ghế ô tô/nhà vệ sinh
Chúng tôi dùng cành cây cổ thụ làm chỗ ngồi.
Tất cả chúng tôi đều quay về chỗ ngồi trong im lặng.
Bạn có ghế dự phòng trong xe không?
Anh ta đã nhường ghế trên xe buýt cho một phụ nữ đang mang thai.
Anh ta nhảy ra khỏi chỗ ngồi khi nhìn thấy con chuột.
Tôi đến buổi hòa nhạc sớm để có được chỗ ngồi tốt.
Tôi đã có một hành trình kinh hoàng trên ghế phụ của chiếc Honda 750.
with the number of seats mentioned
với số ghế được đề cập
một chiếc xe buýt nhỏ mười chỗ
một sân vận động có tất cả chỗ ngồi (= trong đó không ai được phép đứng)
the part of a chair, etc. on which you actually sit
phần của một chiếc ghế, v.v. mà bạn thực sự ngồi trên đó
một chiếc ghế thép với một chiếc ghế nhựa
a place where you pay to sit in a plane, train, theatre, etc.
một nơi mà bạn phải trả tiền để ngồi trên máy bay, xe lửa, rạp hát, v.v.
Hãy gọi đến phòng vé của rạp để đặt chỗ.
Để đặt chỗ, hãy truy cập trang web của chúng tôi.
Không còn chỗ trống trên chuyến bay đó.
Các hãng hàng không thường đưa ra những ưu đãi lớn để lấp đầy chỗ trống.
Chúng tôi có chỗ ngồi tuyệt vời cho buổi diễn, ở hàng thứ ba.
Tôi đã đặt chỗ cho buổi biểu diễn ‘King Lear’ tại Nhà hát Mới.
hệ thống đặt chỗ ngồi điện tử
Đặt chỗ ngồi là miễn phí.
Không phải rạp nào cũng có thể lấp đầy chỗ ngồi dễ dàng như vậy.
Có thể đặt chỗ cho vở kịch được không?
an official position as a member of a parliament, council, committee, etc.
một vị trí chính thức như một thành viên của quốc hội, hội đồng, ủy ban, v.v.
một ghế trong hội đồng thành phố/trong Quốc hội/trong Quốc hội
Đảng Cộng hòa hiện nắm giữ 51 ghế tại Thượng viện.
Phần lớn số ghế trong hội đồng quản trị sẽ do đại diện doanh nghiệp nắm giữ.
Đảng này đã giành được 32 ghế trong cuộc bầu cử gần đây.
Một số bộ trưởng có nguy cơ mất ghế.
ngồi vào chỗ của bạn (= để bắt đầu nhiệm vụ của bạn, đặc biệt là trong Quốc hội)
Một lá phiếu có thể tạo ra sự khác biệt hoàn toàn ở chiếc ghế rất cận biên của Crawley.
Anh ấy đã được chọn để tranh giành chiếc ghế trong cuộc bầu cử tiếp theo.
Bà dự kiến sẽ giữ được ghế trong cuộc bầu cử tiếp theo.
Ông ấy đã mất ghế trong cuộc bầu cử vừa qua.
Cô ấy đang tranh cử một ghế trong Quốc hội bang New York.
Cô đã giành được ghế trong Quốc hội với tư cách là nghị sĩ trẻ nhất nước Anh.
a place where people are involved in a particular activity, especially a city that has a university or the offices of a government
một nơi mà mọi người tham gia vào một hoạt động cụ thể, đặc biệt là một thành phố có trường đại học hoặc văn phòng chính phủ
Washington là trụ sở của chính phủ Hoa Kỳ.
một thị trấn đại học nổi tiếng là nơi học tập
a large house in the country that belongs to a member of the upper class
một ngôi nhà lớn ở nông thôn thuộc về một thành viên của tầng lớp thượng lưu
Trong hai năm đầu đời, cô sống tại Ickworth, trụ sở của gia đình ở Sussex.
the part of the body on which a person sits
bộ phận cơ thể mà một người ngồi
the part of a pair of trousers that covers a person’s seat
phần của chiếc quần che chỗ ngồi của một người
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()