
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chiếu sáng, tỏa sáng
Từ "shine" có một lịch sử phong phú. Động từ "shine" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scīnian", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*skīnaniz", có nghĩa là "to shine" hoặc "phát sáng". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "skin". Động từ "shine" ban đầu có nghĩa là "phát ra ánh sáng" hoặc "phát ra các chùm sáng". Theo thời gian, ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như "sáng sủa và hấp dẫn" hoặc "vượt trội hoặc vượt trội hơn". Vào thế kỷ 14, danh từ "shine" xuất hiện, ám chỉ một chùm sáng hoặc tia sáng. Ngày nay, từ "shine" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả ý nghĩa tâm linh là "tỏa sáng thần thánh" hoặc nghĩa bóng để mô tả hiệu suất hoặc thành tích xuất sắc.
danh từ
ánh sáng, ánh nắng
the sun shines bright: mặt trời chiếu sáng
rain or shine: dù mưa hay nắng
nước bóng
face shines with soap: mặt bóng nhẫy xà phòng
face shines with joy: mặt hớn hỡ vui mừng
(từ lóng) sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận
to shine in conversation: nói chuyện giỏi; nói chuyện có duyên
động từ shone
chiếc sáng, toả sáng, soi sáng
the sun shines bright: mặt trời chiếu sáng
rain or shine: dù mưa hay nắng
sáng, bóng
face shines with soap: mặt bóng nhẫy xà phòng
face shines with joy: mặt hớn hỡ vui mừng
giỏi, cừ; trội
to shine in conversation: nói chuyện giỏi; nói chuyện có duyên
to produce or reflect light; to be bright
để tạo ra hoặc phản chiếu ánh sáng; trở nên tươi sáng
Mặt trời chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời không mây.
Một ánh sáng đang chiếu ở phía xa.
Gỗ bóng tối sáng bóng như thủy tinh.
Những ngôi sao đang tỏa sáng và mặt trăng rất sáng.
Nắng nóng sa mạc chiếu xuống không ngừng.
vẻ đẹp của mặt trăng tỏa sáng trên sóng
Đôi mắt cô sáng lên vì phấn khích.
Sự phấn khích đang tỏa sáng trong mắt cô.
Tình yêu và niềm tự hào tỏa sáng từ đôi mắt cô.
Cô ấy dường như tỏa sáng với ánh hào quang bên trong.
Khuôn mặt của họ trắng sáng dưới ánh trăng.
Có những giọt nước mắt long lanh trong mắt anh.
Tôi bị đánh thức bởi ánh trăng tròn chiếu vào tôi.
to aim or point the light of a lamp, etc. in a particular direction
để nhắm hoặc hướng ánh sáng của đèn, vv theo một hướng cụ thể
Anh chiếu đèn pin quanh căn hầm.
Người canh gác chiếu ngọn đuốc vào chúng tôi.
Bác sĩ chiếu đèn vào mắt tôi nhiều lần.
Các nhà vận động đang tập trung vào nguồn tài nguyên thiên nhiên đang suy giảm trên thế giới.
to polish something; to make something smooth and bright
đánh bóng cái gì đó; để làm cho một cái gì đó mịn màng và tươi sáng
Anh ta đánh giày và bán báo để kiếm tiền.
to show that you are very good at something
để cho thấy rằng bạn rất giỏi ở một cái gì đó
Anh ấy không tỏa sáng trong học tập nhưng lại rất giỏi thể thao.
Cô đã nêu gương sáng về lòng trung thành phục vụ trong hơn bốn thập kỷ qua.
Những phẩm chất này tỏa sáng trong tất cả những gì anh ấy tạo ra.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()