
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhút nhát, e thẹn
Từ "shy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, từ "sīþ" hoặc "sīþel" có nghĩa là "nhút nhát, sợ hãi hoặc ngượng ngùng". Người ta tin rằng từ này có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "*sīsiz", có chung tổ tiên với từ tiếng Đức hiện đại "schüchtern" có nghĩa là "timid" hoặc "bashful". Từ "shy" đã phát triển theo thời gian để có ý nghĩa sắc thái hơn, chủ yếu ám chỉ người khiêm tốn, lo lắng hoặc miễn cưỡng tiếp cận hoặc giao tiếp với người khác. Từ tiếng Anh hiện đại "shy" đã được sử dụng ít nhất từ thế kỷ 14 và tiếp tục được sử dụng để mô tả những cá nhân thể hiện những đặc điểm này.
tính từ
nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn
to be shy of doing something: dè dặt không muốn làm việc gì
khó tìm, khó thấy, khó nắm
(từ lóng) thiếu; mất
I'm shy 3d: tôi thiếu ba đồng; tôi mất ba đồng
danh từ
sự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né
to be shy of doing something: dè dặt không muốn làm việc gì
(thông tục) sự ném, sự liệng
thử chế nhạo (ai)
I'm shy 3d: tôi thiếu ba đồng; tôi mất ba đồng
nervous or embarrassed about meeting and speaking to other people
lo lắng hoặc xấu hổ khi gặp gỡ và nói chuyện với người khác
Anh ấy không hẳn là kiểu người nhút nhát và rụt rè.
Đừng ngại—hãy đến và chào hỏi.
Cô quá nhút nhát để nhờ ai đó giúp đỡ.
Khi còn là thiếu niên, tôi rất nhút nhát.
Cô ấy rất nhút nhát với người lớn.
một người đàn ông trầm tính, nhút nhát
Cô ấy cực kỳ nhút nhát khi gặp người lạ.
Cô bé ngượng ngùng và trốn sau lưng mẹ.
Bạn không cần phải xấu hổ với tôi đâu, bạn biết đấy.
Cô đột nhiên cảm thấy xấu hổ khi đám đông lớn im lặng.
showing that somebody is nervous or embarrassed about meeting and speaking to other people
cho thấy ai đó đang lo lắng hoặc xấu hổ khi gặp gỡ và nói chuyện với người khác
một nụ cười ngượng ngùng
một nụ cười/liếc nhìn bẽn lẽn
thái độ/tính khí nhút nhát của anh ấy
easily frightened and not willing to come near people
dễ sợ hãi và không sẵn sàng đến gần mọi người
Gấu trúc là một sinh vật nhút nhát.
afraid of doing something or being involved in something
sợ làm điều gì đó hoặc tham gia vào một cái gì đó
Nhóm chưa bao giờ ngại công khai.
Anh không thích cô và chưa bao giờ ngại nói ra điều đó.
not having quite the amount that is needed to be something or to reach a particular figure
không có đủ số tiền cần thiết để trở thành một thứ gì đó hoặc để đạt được một con số cụ thể
Chúng tôi vẫn còn hai tuyển thủ nhút nhát (trong một đội đầy đủ).
Ông qua đời trước Giáng sinh, chỉ một tháng trước sinh nhật lần thứ 90 của mình.
Hóa đơn chỉ khoảng 1 triệu đô la.
avoiding or not liking the thing mentioned
tránh hoặc không thích điều được đề cập
ngại chụp ảnh (= không thích được chụp ảnh)
media-shy (= không thích bị giới truyền thông chụp ảnh, quay phim hoặc phỏng vấn)
Anh ấy luôn là người ngại làm việc.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()