
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngủ, giấc ngủ
Từ "sleep" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh hiện đại "sleep" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sleon", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*slēpan". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh hiện đại "slumber", cũng như từ tiếng Đức "schlafen" và từ tiếng Hà Lan "slapen", tất cả đều có nghĩa là "to sleep." Từ tiếng Đức nguyên thủy "*slēpan" được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*leip-", mang nghĩa là "nằm xuống" hoặc "nghỉ ngơi". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ "sleep" đã phát triển thành dạng hiện đại, trong khi vẫn giữ nguyên nghĩa gốc. Vì vậy, lần tới khi bạn ngủ, hãy nhớ lại lịch sử lâu đời đằng sau từ "sleep"!
danh từ
giấc ngủ; sự ngủ
to sleep the sleep of the just: ngủ một giấc ngủ ngon
the sleep of just: giấc ngủ ngon
sleep that knows no breaking: giấc ngàn thu
sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
this lodging sleeps 50 men: chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người
sự chết
to sleep hours away: ngủ cho qua giờ
nội động từ slept
ngủ
to sleep the sleep of the just: ngủ một giấc ngủ ngon
the sleep of just: giấc ngủ ngon
sleep that knows no breaking: giấc ngàn thu
ngủ giấc ngàn thu
this lodging sleeps 50 men: chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người
ngủ trọ, ngủ đỗ
to sleep hours away: ngủ cho qua giờ
to rest with your eyes closed and your mind and body not active
nghỉ ngơi với đôi mắt nhắm lại và tâm trí và cơ thể bạn không hoạt động
Hãy để cô ấy ngủ - điều đó sẽ tốt cho cô ấy.
Ngủ ngon
ngủ sâu/ngon/yên bình/tệ hại
Tôi không thể ngủ được vì tiếng ồn.
Tôi không thể ngủ vào ban đêm và lúc nào cũng căng thẳng.
Thật tuyệt khi được ngủ trên giường của mình một lần nữa.
Bây giờ họ ngủ ở phòng riêng.
Anh ấy bảo tôi có thể ngủ trên sàn nhà anh ấy.
Tôi phải ngủ trên ghế sofa.
Anh ngủ say suốt mười tiếng đồng hồ.
Tối qua tôi ngủ ở nhà chị gái tôi (= ở lại qua đêm ở đó).
Cả hai chúng tôi đều ngủ qua (= không bị đánh thức bởi) cơn bão.
Cô chỉ ngủ bốn giờ một đêm.
Đôi khi chúng tôi ngủ muộn vào cuối tuần (= đến tận sáng muộn).
Tôi nhẹ nhàng đặt đứa bé đang ngủ xuống.
Việc sắp xếp giấc ngủ của chúng ta ở đây là gì (= chúng ta sẽ ngủ ở đâu)?
Tối qua bạn ngủ ngon không?
Không, tôi ngủ khá tệ.
Anh kiệt sức và ngủ rất sâu.
Tôi phải nằm ngửa khi ngủ trong vài ngày đầu sau vụ tai nạn.
Tôi đã không ngủ ngon trong nhiều tuần.
to have enough beds for a particular number of people
để có đủ giường cho một số người cụ thể
Căn hộ có sáu người ngủ.
Khách sạn ngủ được 120 khách.
Đêm qua, tôi ngủ ngon và thức dậy với cảm giác sảng khoái.
Tuần này, lần đầu tiên em bé ngủ suốt đêm.
Sau một ngày dài mệt mỏi, tôi gần như không thể mở mắt và cuối cùng chìm vào giấc ngủ sâu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()