
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
heo nái, lợn cái
Từ "sow" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sō", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*sūjiz", bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*súwe-" có nghĩa là "trồng" hoặc "to sow". Gốc từ này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Latin "seare", có nghĩa là "to scatter or sow seeds". Trong tiếng Anh cổ, từ "sō" dùng để chỉ cả lợn cái và hành động gieo hạt. Theo thời gian, nghĩa của "sow" khi là động từ đã chuyển sang nghĩa cụ thể là "trồng hạt" hoặc "rải hạt để nảy mầm", trong khi danh từ "sow" vẫn giữ nguyên nghĩa ám chỉ lợn cái. Ngày nay, từ "sow" có nhiều nghĩa, bao gồm nghĩa nông nghiệp, cũng như cách sử dụng tượng trưng như "to sow discord" hoặc "to sow the seeds of change". Mặc dù đã có sự phát triển, từ "sow" vẫn bắt nguồn từ nghĩa cổ xưa của nó là trồng trọt và phát triển.
ngoại động từ sowed; sown, sowed
gieo
to sow land with maize: gieo ngô lên đất trồng
to sow [the seeds of] dissension: gieo mối chia rẽ
gieo gió gặt bão
danh từ
lợn cái; lợn nái
to sow land with maize: gieo ngô lên đất trồng
to sow [the seeds of] dissension: gieo mối chia rẽ
(như) sowbug
rãnh (cho kim loại nấu chảy ra khuôn); kim loại cứng lại ở rãnh
plant (seed) by scattering it on or in the earth
gieo trồng (hạt giống) bằng cách rải nó trên hoặc dưới đất
Đổ phân trộn vào chậu và gieo một lớp hạt mỏng lên trên
disseminate or introduce (something undesirable)
phổ biến hoặc giới thiệu (điều gì đó không mong muốn)
chính sách mới đã gieo rắc sự nhầm lẫn và nghi ngờ
an adult female pig, especially one which has farrowed
một con lợn cái trưởng thành, đặc biệt là một con đã đẻ
có mười lợn nái và năm mươi lợn con ở trang trại
a large block of metal (larger than a ‘pig’) made by smelting
một khối kim loại lớn (lớn hơn một con lợn) được tạo ra bằng cách nấu chảy
máy sản xuất thỏi nhôm với nhiều kích cỡ khác nhau
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()