
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chẻ, tách, chia ra, sự chẻ, sự tách, sự chia ra
Từ "split" có một lịch sử hấp dẫn. Từ tiếng Anh cổ "split" có nghĩa là "chia hoặc cắt rời", và nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*spliztan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "split". Vào thế kỷ 14, từ "split" bắt đầu mang một ý nghĩa mới: chia hoặc tách một cái gì đó, thường là bằng vũ lực hoặc bạo lực. Ý nghĩa này của từ này có thể xuất phát từ các hành động như chẻ gỗ hoặc phá vỡ các vật thể. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm phân chia nhiệm vụ, chia thành các nhóm hoặc thậm chí chỉ đơn giản là tách thành các phần. Ngày nay, từ "split" là một thuật ngữ đa năng và được sử dụng phổ biến trong nhiều bối cảnh, từ vật lý và toán học đến các cuộc trò chuyện hàng ngày. Thật thú vị khi các từ ngữ phát triển, phải không?
tính từ
nứt, nẻ, chia ra, tách ra
ngoại động từ split
ghẻ, bửa, tách
chia ra từng phần
to split on a question: không nhất trí về một vấn đề
to split a sum of money: chia một số tiền
chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)
to divide, or to make something divide, into two or more parts
chia, hoặc làm cái gì đó chia, thành hai hoặc nhiều phần
Ông là thành viên của nhóm nghiên cứu tách nguyên tử vào năm 1932.
Tách dừa làm đôi.
Cô chia lớp thành nhóm 4 người.
Mỗi chương được chia thành hai phần.
Kết quả được chia thành hai nhóm rõ ràng.
Đá phiến dễ dàng tách thành các tấm mỏng.
Nếu chiếc đinh bạn sử dụng quá lớn, gỗ có thể bị tách ra.
Cặp song sinh giống hệt nhau đến từ một quả trứng được thụ tinh duy nhất và chia làm hai.
Anh ta chẻ khúc gỗ thành nhiều mảnh.
Ngày 1 tháng 1 năm 1993, Tiệp Khắc chính thức tách thành hai quốc gia độc lập.
Nhựa rất dễ tách ra.
Nhà khoa học nào đầu tiên phân tách nguyên tử?
Tôi được giao nhiệm vụ chẻ củi để đốt lửa.
to divide something into two or more parts and share it between different people, activities, etc.
chia cái gì đó thành hai hoặc nhiều phần và chia sẻ nó giữa những người, hoạt động khác nhau, v.v.
Cô chia số tiền thắng được với anh trai mình.
Hai người đồng ý chia số tiền thu được.
Chúng tôi ở chung một nhà và chia nhau mọi hóa đơn.
Thời gian của ông được phân chia giữa các văn phòng ở London và Paris.
Bốn người chúng tôi sống ở đây và chúng tôi chia tất cả các hóa đơn theo bốn cách.
Lợi nhuận sẽ được chia làm ba.
Chi phí đã được chia đều cho ba quốc gia.
Cô chia thời gian của mình giữa Madrid và Washington.
to divide, or to make a group of people divide, into smaller groups that have very different opinions
để chia, hoặc làm cho một nhóm người chia thành các nhóm nhỏ hơn có ý kiến rất khác nhau
Ủy ban đã chia rẽ về trợ cấp của chính phủ.
Việc ứng cử của ông đã chia rẽ số phiếu của Đảng Cộng hòa.
Giáo phái này tách ra khỏi nhà thờ Mormon hơn một trăm năm trước.
Đảng đang bị chia rẽ sâu sắc về vấn đề này.
Cuộc thăm dò cho thấy công chúng chia rẽ đồng đều về vấn đề này.
Cộng đồng đã bị chia rẽ vì điều này.
Đảng cuối cùng đã chia rẽ về vấn đề kiểm soát súng.
Một số phe phái đã tách khỏi đảng.
to tear, or to make something tear, along a straight line
xé, hoặc làm cho cái gì đó xé, dọc theo một đường thẳng
Chiếc váy của cô đã bị rách dọc theo đường may.
Đừng nói với tôi là bạn lại xẻ thêm một chiếc quần nữa nhé!
Chiếc đệm bị bung ra và văng lông chim khắp nơi.
Anh ta mở gói ra và đổ ra một nắm đậu phộng.
Vỏ hạt chín nứt ra và rải hạt.
Nắp đã bị tách ra ở giữa.
to cut somebody’s skin and make it bleed
cắt da ai đó và làm nó chảy máu
Cô ấy mở đầu mình ra trên cánh cửa tủ.
Cô ngã xuống cầu thang và bị vỡ đầu.
Bạn đã chia đôi môi của mình như thế nào?
to leave somebody and stop having a relationship with them
rời bỏ ai đó và ngừng quan hệ với họ
Nam ca sĩ chia tay vợ vào tháng 6 năm ngoái.
Cô ấy có ý định tách khỏi ban nhạc khi kết thúc chuyến lưu diễn.
to leave a place quickly
rời khỏi một nơi một cách nhanh chóng
Chúng ta hãy chia!
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()